Kết quả tìm kiếm Hạ viện Pennsylvania Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hạ+viện+Pennsylvania", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Benjamin Franklin (thể loại Người phát ngôn Hạ viện Pennsylvania) (Alamac của Richard nghèo) và ấn phẩm Pennsylvania Gazette (công báo Pennsylvania). Ông đã thành lập cả thư viện công và sở cứu hoả đầu tiên tại Mỹ cũng… |
Hạ viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States House of Representatives, thường được gọi là: United States House), còn gọi là Viện Dân biểu Hoa Kỳ, là một trong… |
Sims (sinh ngày 16 tháng 9 năm 1978) là thành viên đảng Dân chủ của Hạ viện Pennsylvania ở quận 182. Được bầu vào năm 2012, Sims cũng là một luật sư và nhà… |
Frederick Muhlenberg (thể loại Chủ tịch Hạ viện Pennsylvania) Pennsylvania và là thành viên của Hạ viện Hoa Kỳ từ Pennsylvania và cũng là mục sư Luther chuyên nghiệp, Muhlenberg quê quán ở Trappe, Pennsylvania.… |
Mike Fleck (thể loại Members of the Pennsylvania House of Representatives) Michael E. Fleck (sinh năm 1973) là một thành viên đảng Cộng hòa của Hạ viện Pennsylvania cho lập pháp quận 81. Ông được bầu lần đầu tiên vào năm 2006 để thành… |
khách người Mỹ từ Bắc Philadelphia, Pennsylvania, hiện đang là Đại diện Bang cho Quận 181 trong Đại hội đồng Pennsylvania. Kenyatta được sinh ra với cố Kelly… |
Truyền thuyết Muhlenberg (thể loại Văn hóa dân gian Pennsylvania) nhưng nó cũng là thủ phủ của Pennsylvania. Để làm vấn đề thêm phần rối rắm, Muhlenburg từng là Chủ tịch Hạ viện Pennsylvania trước khi ông đảm nhận chức… |
đầu không rõ (liên kết) ^ Wing, Nicholas (ngày 26 tháng 4 năm 2012). “Pennsylvania Set To Elect First Openly Gay State Lawmaker”. Huffington Post. Lưu trữ… |
Thaddeus Stevens (thể loại Chính khách Pennsylvania) tháng 4 năm 1792 – 11 tháng 8 năm 1868) là một dân biểu trong Hạ viện Hoa Kỳ đến từ Pennsylvania. Ông từng là một trong những lãnh tụ phái Cộng hòa Cấp tiến… |
Pittsburgh (đổi hướng từ Pittsburgh, Pennsylvania) Pittsburgh là thành phố lớn thứ 2 ở tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ và là quận lỵ của quận Allegheny. Đây là thành phố lớn nhất nằm ở vùng Appalachia và… |
tịch Hạ viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: Speaker of the United States House of Representatives, hay Speaker of the House) là viên chức chủ tọa của Hạ viện Hoa Kỳ… |
Hạ viện Hoa Kỳ được bầu lên bởi các đảng tương ứng riêng của mình trong một cuộc họp kín của đảng. Ngoài Chủ tịch Hạ viện Hoa Kỳ là người được cả Hạ viện… |
Viện Đại học Pennsylvania hay Đại học Pennsylvania (tên tiếng anhː University of Pennsylvania, gọi tắt là Penn hoặc UPenn) là một viện đại học tư thục… |
ban Chọn lọc về cuộc Tấn công ngày 6 tháng 1 Hạ viện Hoa Kỳ là một ủy ban bao gồm các đại biểu Hạ viện Hoa Kỳ được lựa chọn. Nó được thành lập theo sau… |
Quốc hội Hoa Kỳ khóa 118 (đề mục Từ Hạ viện) của nhánh lập pháp của chính phủ liên bang Hoa Kỳ, bao gồm Thượng viện Hoa Kỳ và Hạ viện Hoa Kỳ. Nó được triệu tập tại Washington, DC, vào ngày 3 tháng 1… |
Dịch vụ Vũ trang Hạ viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States House Committee on Armed Services) là một ủy ban thường trực của Hạ viện Hoa Kỳ. Ủy ban chịu… |
người Mỹ đến từ tiểu bang Ohio. Ông là nghị sĩ Hạ viện Ohio từ năm 1915 đến năm 1916 và là nghị sĩ Thượng viện Ohio năm 1917. Năm 1917, Oberlin mất tích khi… |
Hạ viện, có 25 người LGBT giữ chức vụ; tại Thượng viện, có 3 chức vụ được tổ chức. Hai người, Tammy Baldwin và Kyrsten Sinema, phục vụ trong Hạ viện và… |
năm học 2016–2017 là 1.767.879 người. Về cơ sở hạ tầng, tính đến năm 2010, toàn Việt Nam có 1.030 bệnh viện, 44 khu điều dưỡng phục hồi chức năng, 622 phòng… |
Ủy ban Hạ viện Hoa Kỳ về Tư pháp, còn được gọi là Ủy ban Tư pháp Hạ viện (Hoa Kỳ) (tiếng Anh: U.S. House Committee on the Judiciary/House Judiciary Committee)… |