Kết quả tìm kiếm Hơi ẩm Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hơi+ẩm", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
khí ẩm được hút bởi những cơn gió thịnh hành hướng lên đỉnh núi, nơi nó ngưng tụ và kết tủa trước khi vượt qua đỉnh. Không khí, không còn nhiều hơi ẩm, tiến… |
thể bị hao nhiệt. Ở nhiệt độ thấp, khí trời không chứa được hơi ẩm như trước khiến lượng hơi nước dư ra phải đọng lại (ngưng tụ). Khi nhiệt độ tiếp tục… |
(tiếng Anh: clothes dryer) là một thiết bị gia dụng được sử dụng để loại bỏ hơi ẩm từ quần áo, khăn trải giường và các loại vải dệt khác ngay sau khi chúng… |
theo các thung lũng sông giữa các cánh cung núi ở Đông Bắc mang theo nhiều hơi ẩm; vì vậy ở đa số các vùng việc phân biệt mùa đông là mùa khô chỉ là khi đem… |
thiểu sự mất nước do thoát hơi nước. Các cuống dạng lá của nó có các lông nhỏ trên mặt có mục đích bắt giữ hơi ẩm do sự thoát hơi nước tạo ra. Điều này cho… |
đạo bị lệch hướng trở thành gió tây nam, đem theo không khí mát mẻ, nhiều hơi ẩm và mưa lớn. Vào mùa đông, gió mùa thổi từ lục địa châu Á ra, đem theo không… |
bay hơi. Bay hơi là một thành phần then chốt của vòng tuần hoàn nước. Mặt trời (năng lượng mặt trời) làm bay hơi nước từ đại dương, hồ và độ ẩm trong… |
Bryndza (thể loại Ẩm thực Belarus) màu trắng, rối, vụn và hơi ẩm. Phô mai có mùi và hương vị đặc trưng của axit butyric. Cảm giác hương vị tổng thể bắt đầu hơi nhẹ, sau đó mạnh hẳn lên… |
giải nhiệt bay hơi hoặc giải nhiệt tự do. Hệ thống điều hòa không khí cũng có thể hoạt động nhờ chất hút ẩm (là loại hóa chất loại bỏ hơi ẩm trong không… |
Ẩm kế (tiếng Anh: hygrometer) hay máy đo độ ẩm, là một dụng cụ dùng để đo lượng hơi nước trong không khí, trong đất hoặc trong vùng không gian hạn chế… |
độc hại, có tính ăn mòn cao, tạo thành khói trắng khi tiếp xúc với hơi ẩm. Hơi trắng này là acid hydrochloric được tạo thành khi hydro chloride hòa… |
vì nó là chất monomer lỏng có chứa chất diệt khuẩn, khi có một lượng nhỏ hơi ẩm, nhanh chóng polyme hóa để tạo thành một chất kết dính mạnh. ^ de Blanco… |
Hoa Kỳ, nơi nó không được bán trên thị trường. Thuốc dễ bị oxy hóa khi có hơi ẩm và không khí, khiến nó không phù hợp để sử dụng trong điều trị bằng đường… |
khi chống ẩm liên quan đến khả năng chống ẩm. Sự thẩm thấu của hơi nước thông qua vật liệu hoặc cấu trúc được tính là tốc độ truyền hơi ẩm (MVTR). Vỏ… |
lên tới độ cao mà tại đó hơi ẩm trong không khí có thể ngưng tụ. Mặc dù rất phổ biến trong các điều kiện thời tiết nóng ẩm của mùa hè nhưng các đám mây… |
Silica gel (thể loại Chất chống ẩm) trò hút ẩm để giữ các sản phẩm trên không bị hơi ẩm làm hỏng. Silica gel hút ẩm nhờ hiện tượng mao dẫn ở hàng triệu khoang rỗng li ti của nó, hơi nước bị… |
một giá thể thực vật khác (chẳng hạn như trên cây thân gỗ) và nhận được hơi ẩm, chất dinh dưỡng từ không khí, mưa, và đôi khi từ các mảnh vụn tích tụ xung… |
Sương mù (đổi hướng từ Sương mù hơi) nhiệt độ và độ ẩm (frông) đi qua khu vực lạnh. Sương mù hơi: là dạng cục bộ nhất, được tạo ra do luồng không khí lạnh đi trên nước ấm hơn. Hơi nước nhanh… |
vào sự bốc hơi, hiệu ứng ốc đảo thay đổi theo mùa. Một ốc đảo bao gồm hơi ẩm từ nguồn nước và/hoặc thực vật. Khi nước đó bay hơi hoặc thoát hơi, nhiệt từ… |
hồi quan trọng sinh ra qua các ảnh hưởng của nó lên năng lượng bề mặt và dòng hơi ẩm, mây, giáng thủy, thủy văn học, hoàn lưu khí quyển và biển. Thông qua các… |