Kết quả tìm kiếm Hòa ước Hoa Kỳ–Đức (1921) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hòa+ước+Hoa+Kỳ–Đức+(1921)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hòa ước Versailles năm 1919 là hòa ước chính thức chấm dứt cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914–1918) được ký giữa nền Cộng hòa Weimar của Đức và các… |
đảng chính trị lớn trong hệ thống đa đảng của chính trị Hoa Kỳ, cùng với Đảng Dân chủ. Đảng Cộng hòa được thành lập vào năm 1854 bởi những nhà hoạt động bãi… |
Hiệp ước Xô – Đức, còn được gọi là Hiệp ước Molotov – Ribbentrop hay Hiệp ước Hitler – Stalin có tên chính thức là Hiệp ước không xâm lược lẫn nhau giữa… |
Đức (tiếng Đức: Deutschland, phát âm [ˈdɔjtʃlant]), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (tiếng Đức: Bundesrepublik Deutschland, nghe), là quốc gia… |
đỏ, vàng. Thiết kế này được thông qua làm quốc kỳ của nước Đức hiện đại vào năm 1919, thời Cộng hòa Weimar. Cờ tam tài đen-đỏ-vàng xuất hiện lần đầu… |
Hạ viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States House of Representatives, thường được gọi là: United States House), còn gọi là Viện Dân biểu Hoa Kỳ, là một trong… |
các thượng nghị sĩ Cộng hòa về vấn đề quyền lực tuyên chiến của Quốc hội Hoa Kỳ. Kết quả là Thượng viện Hoa Kỳ bác bỏ hiệp ước và Hội Quốc Liên. Phong… |
Trung Quốc (đổi hướng từ Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa) Zhōngguó), quốc hiệu là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Tiếng Trung: 中华人民共和国; phồn thể: 中華人民共和國; Hán-Việt: Trung Hoa Nhân dân Cộng hòa Quốc; pinyin: Zhōnghuá Rénmín… |
14 tháng 8 năm 1921, những người Bolshevik Tuva thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Tannu-Tuva. Năm 1926, Liên Xô và Mông Cổ ký kết điều ước, đổi tên nước… |
Liên Xô (đổi hướng từ Liên bang Cộng hòa Xã hội Chủ Nghĩa Xô viết) Đông Âu (Ba Lan, Hungary, Cộng hòa Dân chủ Đức, Bulgaria, Tiệp Khắc, România, Albania, Nam Tư) mặc nhiên được Hoa Kỳ và phương Tây coi là khu vực ảnh… |
Adolf kéo binh vào đánh bại quân của Hoàng đế. Hòa ước Westfalen làm tiêu tan giấc mộng thống nhất nước Đức thành một quốc gia quân chủ chuyên quyền của… |
Khối Đồng Minh thời Chiến tranh thế giới thứ hai (thể loại Liên minh quân sự liên quan tới Hoa Kỳ) trận tại Hội nghị Hòa bình Paris năm 1919. Nước Đức đế quốc không bằng lòng ký Hòa ước Versailles. Tính hợp pháp của chế độ Cộng hòa Weimar mới bị lung… |
chính phủ Đức tái khẳng định số nạn nhân là 2 đến 2,5 triệu. Với thất bại trong thế chiến thứ nhất cùng Hòa ước Versailles được ký kết, nước Đức đã đánh… |
Séc (đổi hướng từ Cộng Hòa Séc) tên chính thức là Cộng hòa Séc (tiếng Séc: Česká republika phát âm), là quốc gia nội lục thuộc khu vực Trung Âu và giáp Ba Lan, Đức, Áo và Slovakia. Thủ… |
Adolf Hitler (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Đức) quyền, nền kinh tế Đức phục hồi nhanh chóng sau cuộc Đại suy thoái năm 1929, những hạn chế mà Hòa ước Versailles áp đặt lên nước Đức giai đoạn hậu Chiến… |
Chiến tranh thế giới thứ nhất (đổi hướng từ Chiến tranh Pháp-Đức (1914–1918)) Áo–Hung. ^ Hoa Kỳ tuyên chiến với Đức vào ngày 6 tháng 4 năm 1917. ^ Hungary được coi là một trong những quốc gia kế thừa của Áo–Hung. ^ Mặc dù Hòa ước Sèvres… |
Latvia, Litva), Hoa Kỳ, và Châu Âu, 3 nước cộng hòa Baltic Xô viết (CHXHCNXV Estonia, CHXHCNXV Latvia và CHXHCNXV Litva - CHXHCNXV (Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa… |
Hoa Kỳ, Anh Quốc, Đức và Hà Lan đang nỗ lực lấn chiếm các nước châu Á. Do sức ép của thay đổi bên ngoài, chính quyền Nhật Bản phải chịu ký hiệp ước "bất… |
lãnh sự quán nước mình, gọi là pháp quyền trị ngoại. Theo các hiệp ước, Anh và Hoa Kỳ thành lập Tòa án tối cao Anh cho Trung Nhật và Tòa án Mỹ cho Trung… |
Washington, được tổ chức tại Washington DC, từ tháng 11 năm 1921 đến tháng 2 năm 1922. Hiệp ước được ký kết bởi chính phủ Anh, Mỹ, Pháp, Ý và Nhật Bản. Nó… |