Kết quả tìm kiếm Hán tự thông dụng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hán+tự+thông+dụng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Danh sách Hán tự thông dụng hiện đại (tiếng Trung: Hiện đại Hán ngữ thông dụng tự biểu; Tiếng Trung: 现代汉语通用字表; phồn thể: 現代漢語通用字表; pinyin: Xiàndài Hànyǔ… |
Hán tự hỗn dụng, trong tiếng Triều Tiên gọi là hanja honyong (Tiếng Hàn: 한자혼용; Hanja: 漢字混用), Hanja-seokkeosseugi (漢字섞어쓰기, 한자섞어쓰기) hoặc gukhanmun honyong… |
cận đại, trong tiếng Hán, văn tự thường được gọi là 字 “tự” hoặc 文 “văn” hoặc 文字 “văn tự”. Tên gọi thông dụng hiện nay - “Hán tự” (漢字), ra đời từ nhu cầu… |
Danh sách Hán tự quy phạm chung (tiếng Trung: Thông dụng quy phạm Hán tự biểu; tiếng Trung: 通用规范汉字表; pinyin: Tōngyòng Guīfàn Hànzì Biǎo) là danh sách… |
Kanji (đổi hướng từ Nhật bản hán tự) (hanzi) (âm Hán Việt: Hán tự). Thư tịch tiếng Hán cổ nhất đã biết có sử dụng tên gọi 漢字 Hán tự để chỉ chữ Hán là sách 梵語千字文 Phạm ngữ thiên tự văn (còn có… |
như ký hiệu bổ trợ. Hán tự có 1945 chữ Hán tự thông dụng, trong đó 1006 chữ được quy định là Hán tự được dạy cho học sinh phổ thông nhưng tại nơi công… |
chữ Hán được du nhập và phổ biến rộng rãi, không những trong phạm vi người Hán mà được một số dân tộc lân bang đã chấp nhận chữ Hán làm văn tự của chính… |
tộc đa số ở Trung Quốc tự gọi mình là "Hán nhân", tiếng Trung được gọi là "Hán ngữ" và chữ viết Trung Quốc được gọi là "Hán tự". Hoàng đế là người có… |
đọc Hán Việt gắn liền với việc sử dụng văn tự: ban đầu là văn tự Hán, sau là chữ Hán và chữ Nôm và cuối cùng là ghi bằng chữ quốc ngữ. Trong các tự điển… |
Chữ Hán phồn thể (繁體漢字 - Phồn thể Hán tự) hay chữ Hán chính thể (正體漢字 - Chính thể Hán tự) là bộ chữ Hán tiêu chuẩn đầu tiên của tiếng Trung. Dạng chữ… |
Thành ngữ gốc Hán dùng để chỉ những kết cấu ngôn ngữ rất ổn định, phổ thông, cô đọng về mặt ngữ nghĩa thịnh hành trong tiếng Hán, được du nhập vào tiếng… |
Hán Vũ Đế (chữ Hán: 漢武帝; 31 tháng 7, 156 TCN - 29 tháng 3, 87 TCN), hay được phiên thành Hán Võ Đế, tên thật Lưu Triệt (劉徹), biểu tự Thông (通), là vị hoàng… |
Đài Loan (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) ngôn ngữ và văn tự dùng trong công văn pháp luật, giảng dạy, và chủ yếu trong truyền thông. Tuy nhiên, cộng đồng Mân Nam ngoài tiếng Hán tiêu chuẩn hiện… |
chữ Hán tại Trung Quốc đại lục. Cho tới nay, bính âm Hán ngữ đã được sử dụng như một hệ thống chuyển tự Latinh chữ Hán trong việc dạy và học Hán ngữ tiêu… |
Trung Quốc tiêu chuẩn, tiếng Hán tiêu chuẩn hoặc tiếng Trung hiện đại (tiếng Trung: 現代標準漢語, âm Hán Việt: Hiện đại tiêu chuẩn Hán ngữ), trong giao tiếp thường… |
Vùng văn hóa Á Đông (đổi hướng từ Hán tự văn hóa khuyên) còn gọi là vùng văn hóa chữ Hán (chữ Nôm: 塳文化𡨸漢), Đông Á văn hóa quyển (chữ Hán: 東亞文化圈), Hán tự văn hóa quyển (chữ Hán: 漢字文化圈) hoặc đơn giản hơn với… |
Chữ Nôm (đổi hướng từ Chữ Hán Nôm) Quốc ngữ (國語) là loại văn tự ngữ tố - âm tiết dùng để viết tiếng Việt. Đây là bộ chữ được người Việt tạo ra dựa trên chữ Hán, các bộ thủ, âm đọc và nghĩa… |
Hán Nguyên Đế (chữ Hán: 漢元帝; 76 TCN - 8 tháng 7, 33 TCN), húy Lưu Thích (劉奭), là vị Hoàng đế thứ 11 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc. Ông trị… |
Hanja (thể loại Chữ Hán) McCune–Reischauer: Hancha; Hán-Việt: Hán tự) là tên gọi trong tiếng Triều Tiên để chỉ chữ Hán. Đặc biệt hơn, nó chỉ những chữ Hán được vay mượn từ tiếng Trung… |
Hán giản thể (简体汉字 - Giản thể Hán tự) là bộ chữ Hán được chính phủ Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa tạo ra sau khi thành lập nước, nhằm thay thế chữ Hán phồn… |