Kết quả tìm kiếm Hán ngữ Trung cổ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hán+ngữ+Trung+cổ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Hán trung cổ (Tiếng Trung: 中古汉语; phồn thể: 中古漢語; Hán-Việt: Trung Cổ Hán Ngữ; pinyin: Zhōnggǔ Hànyǔ) là một dạng tiếng Trung Quốc trong lịch sử, được… |
Trung văn (中文 Zhōng wén), Hoa ngữ (華語/华语 Huá yǔ), Hoa văn (華文/华文), Hán ngữ (漢語/汉语 Hàn yǔ), là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ… |
Tiếng Trung Quốc tiêu chuẩn, tiếng Hán tiêu chuẩn hoặc tiếng Trung hiện đại (tiếng Trung: 現代標準漢語, âm Hán Việt: Hiện đại tiêu chuẩn Hán ngữ), trong giao… |
Tiếng Hán thượng cổ (tiếng Hán: 上古漢語; âm Hán Việt: thượng cổ Hán ngữ) là tiếng Hán giai đoạn cổ nhất được ghi nhận, là tiền thân của tất cả các dạng tiếng… |
của chữ Hán từ xưa đến nay - ví dụ như giáp cốt văn, kim văn, triện thư; những cách phát âm của Hán ngữ Thượng cổ (nhóm vần), Hán ngữ Trung cổ (phản thiết)… |
Thời kỳ Trung Cổ (tiếng Anh: Middle Ages; hay còn gọi là Trung Đại) là giai đoạn trong lịch sử châu Âu bắt đầu từ sự sụp đổ của Đế quốc Tây La Mã vào thế… |
Vương Lực chia tiếng Hán Việt thành ba loại là tiếng Hán Việt cổ (古漢越語 cổ Hán Việt ngữ), tiếng Hán Việt (漢越語 Hán Việt ngữ) và Hán ngữ Việt hoá (漢語越化). Cách… |
thêm nhiều ngôn ngữ được viết bằng chữ Hán, bao gồm hầu hết các ngôn ngữ là con cháu của tiếng Hán thượng cổ như tiếng Hán trung cổ, Hán ngữ tiêu chuẩn, tiếng… |
theo bờ biển phía nam Trung Quốc. Vương quốc này mở rộng kinh đô ở Hưng Vương Phủ (興王府), ngày nay là thành phố Quảng Châu. Nam Hán có quan hệ không chỉ… |
của Trung Quốc cổ đại. Hàng nghìn thành ngữ gốc Hán được sử dụng trong tiếng Việt từ xưa tới nay, do sự cô đọng về mặt ngữ nghĩa khiến các thành ngữ đó… |
Mão (thể loại Sơ khai Trung Quốc) âm cho một từ ngoại lai (so với Hán ngữ) khi nhập vào Hán ngữ. Dường như có mối liên hệ giữa âm "meu" (là âm thượng cổ, vẫn tồn tại đến ngày nay trong… |
Ngữ hệ Hán-Tạng, trong một số tư liệu còn gọi là ngữ hệ Liên Himalaya, là một ngữ hệ gồm trên 400 ngôn ngữ. Ngữ hệ này đứng thứ hai sau ngữ hệ Ấn-Âu về… |
Đại tạng kinh (đổi hướng từ Kinh văn Phật giáo Hán ngữ) Đại tạng Pali, Đại tạng Hán văn, Đại tạng Tạng văn, cũng các bản dịch sang các ngôn ngữ khác như tiếng Tây Hạ, tiếng Mông Cổ, tiếng Mãn, tiếng Nhật, tiếng… |
Ngữ tộc Hán (tiếng Anh: Sinitic languages hoặc Chinese languages; tiếng Trung: 漢語族; âm Hán Việt: Hán ngữ tộc) là nhóm các ngôn ngữ thường mặc nhiên công… |
vào thời kỳ cổ văn là ngôn ngữ viết chính thức tại Việt Nam và các âm đọc khác của chữ Hán được người nói tiếng Việt tạo ra trong thời kỳ cổ văn không còn… |
thủy. Tiếng Hán trung cổ An Nam là một phần của dãy phương ngữ tiếng Hán trung cổ vùng tây nam Trung Quốc, sau này "đa dạng hóa" thành tiếng Hán Ngõa Hương… |
Phim cổ trang (Tiếng Trung: 古装剧 / 古装片; phồn thể: 古裝劇 / 古裝片; Hán-Việt: cổ trang kịch / cổ trang phiến; tiếng Anh: costume drama, period drama, hoặc period… |
Trung Quốc có tới hàng trăm ngôn ngữ khác nhau. Ngôn ngữ chủ yếu là tiếng Hán tiêu chuẩn, dựa trên tiếng Quan Thoại là trung tâm, nhưng tiếng Trung Quốc… |
Lịch sử Trung Quốc đề cập đến Trung Hoa, 1 trong 4 nền văn minh cổ nhất thế giới, bắt nguồn từ lưu vực phì nhiêu của hai con sông: Hoàng Hà (bình nguyên… |
Vùng văn hóa Á Đông (đổi hướng từ Hán tự văn hóa khuyên) cổ điển của Trung Quốc (Văn ngôn) đã trở thành ngôn ngữ chung trong khu vực để trao đổi văn học. Ngày nay, Trung Quốc đại lục đã chuyển sang chữ Hán giản… |