Kết quả tìm kiếm Hán ngữ đối ngoại Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hán+ngữ+đối+ngoại", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nhật, Ba-tư, Triều Tiên, Thái Lan, Bồ Đào Nha, Hy Lạp, Ý, Indonexia, Hán ngữ đối ngoại, Kinh tế và Thương mại quốc tế, Tài chính, Luật học, Chính trị quốc… |
cộng đồng người Hoa hải ngoại sử dụng để đối lập với tiếng nước ngoài. Qua thời gian, nhu cầu tiêu chuẩn hóa các phương ngôn Hán ngữ trong các cộng đồng này… |
Việt, từ Hán Việt không phải là ngoại ngữ hay tiếng nước ngoài. Tiếng Anh là ngoại ngữ phổ biến nhất ở Việt Nam. Các ngoại ngữ khác cũng tương đối phổ biến… |
Tiếng Trung Quốc (đổi hướng từ Hán ngữ) (華文/华文), Hán ngữ (漢語/汉语 Hànyǔ), là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Một số ngôn ngữ học gọi tiếng Trung là ngữ tộc Hán (Tiếng… |
Trường Đại học Ngoại ngữ (tiếng Anh: VNU University of Languages and International Studies – VNU-ULIS), là một trường đại học thành viên của Đại học Quốc… |
không thuộc họ ngôn ngữ với tiếng Hán nhưng đã mượn chữ Hán một cách quy mô. Đối với người Việt sau 1000 năm Bắc thuộc, văn hóa Hán xâm nhập và chi phối… |
Hán, còn gọi là Hán tự, Hán văn, chữ nho, là loại văn tự ngữ tố - âm tiết ra đời ở Trung Quốc vào thiên niên kỷ thứ hai trước Công nguyên. Ngôn ngữ đầu… |
số ở Trung Quốc tự gọi mình là "Hán nhân", tiếng Trung được gọi là "Hán ngữ" và chữ viết Trung Quốc được gọi là "Hán tự". Hoàng đế là người có địa vị… |
Trường Trung học phổ thông chuyên Ngoại ngữ (tiếng Anh: Foreign Language Specialized School; PTCNN hoặc FLSS) là một trường trung học phổ thông… |
với đội ngũ giáo viên hùng hậu của Trung tâm Hán ngữ đối ngoại, trường đã mở thêm nhiều lớp chuyên tu Hán ngữ và Văn hoá Trung Quốc. Nhà trường còn lập ra… |
tiếng Hán 漢字 (âm Hán Việt: Hán tự). Thư tịch tiếng Hán cổ nhất đã biết có sử dụng tên gọi 漢字 Hán tự để chỉ chữ Hán là sách 梵語千字文 Phạm ngữ thiên tự văn (còn… |
Âm Hán Việt (音漢越) là thuật ngữ chỉ các âm đọc của chữ Hán được người nói tiếng Việt xem là âm đọc chuẩn dùng để đọc chữ Hán trong văn bản tiếng Hán vào… |
Chính sách đối ngoại của một quốc gia, còn được gọi là chính sách ngoại giao, bao gồm các chiến lược do nhà nước lựa chọn để bảo vệ lợi ích của quốc gia… |
Tiếng Nhật (đổi hướng từ Nhật ngữ) Bản, Hán ngữ (từ Hán) là những từ vựng sử dụng âm Hán tự du nhập từ Trung Quốc, Ngoại lai ngữ (từ nước ngoài) là từ vựng được du nhập từ các ngôn ngữ khác… |
Đài Loan (thể loại Bài viết có chữ Hán phồn thể) fān) "Đại Viên" bắt nguồn từ Taian hoặc Tayan, dùng để gọi người ngoại lai trong ngôn ngữ của người Siraya tại Nam Đài Loan; người Hà Lan trong thời kỳ thống… |
Chữ Nôm (đổi hướng từ Chữ Hán Nôm) (國音) hay Quốc ngữ (國語) là loại văn tự ngữ tố - âm tiết dùng để viết tiếng Việt. Đây là bộ chữ được người Việt tạo ra dựa trên chữ Hán, các bộ thủ, âm… |
Thư pháp Việt Nam (đổi hướng từ Thư pháp chữ Quốc ngữ) Thư pháp Việt Nam bao gồm hai dòng, thư pháp chữ Hán-Nôm cổ truyền và thư pháp chữ quốc ngữ (chữ Latinh) hiện đại. Ở các thời kỳ, đều có những người viết… |
Từ vựng tiếng Việt (đề mục Từ ngữ gốc Hán) Việt, bên cạnh ngữ âm và ngữ pháp. Từ vựng tiếng Việt là đối tượng nghiên cứu cơ bản của ngành từ vựng học tiếng Việt, đồng thời cũng là đối tượng nghiên… |
sử dụng từ vựng Hán-Việt. Trong ngôn ngữ hiện đại, từ thuần Việt được sử dụng trong cả mục đích toán học lẫn mục đích dân sinh. Từ Hán Việt thường chỉ… |
A-la-hán (zh. 阿羅漢; sa. arhat, arhant; pi. arahat, arahant; bo. dgra com pa), là một bậc chứng quả tức kiến tánh. Trong dân gian thường gọi là các vị La… |