Kết quả tìm kiếm Hán ngữ đại từ điển Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hán+ngữ+đại+từ+điển", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Không nên nhầm lẫn với Hán ngữ Đại Tự điển Hán ngữ Đại Từ điển (tiếng Trung: 漢語大詞典/汉语大词典; pinyin: Hànyǔ dà cídiǎn) là bộ từ điển tiếng Trung toàn diện… |
Từ Hán Việt là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc… |
Không nên nhầm lẫn với Hán ngữ Đại Từ điển Hán ngữ Đại Tự điển (tiếng Trung: 漢語大字典/汉语大字典; pinyin: Hànyǔ Dà Zìdiǎn; nghĩa đen: "Comprehensive Chinese… |
Đại Hán Hoà từ điển (大漢和辞典, Dai Kan-Wa jiten?) là một từ điển chữ Hán trong tiếng Nhật do Morohashi Tetsuji biên soạn. Từ điển này chứa đựng 5 vạn chữ… |
chẳng hạn Tân Hoa tự điển có 189 bộ thủ, Hiện đại Hán ngữ từ điển có 188 bộ thủ, Hán ngữ đại từ điển có 200 bộ thủ. Riêng cuốn Từ nguyên xuất bản năm 1979… |
(一) có 3.417 từ, ngữ và chữ "hoàng" (黄) có 1.398 từ, ngữ. Mặc dù Trung văn Đại Từ điển rất giống với ấn bản năm 1960 của Đại Hán Hòa Từ điển nhưng nó không… |
Tiếng Trung Quốc (đổi hướng từ Hán ngữ) (華文/华文), Hán ngữ (漢語/汉语 Hàn yǔ), là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Một số ngôn ngữ học gọi tiếng Trung là ngữ tộc Hán (Tiếng… |
các ngôn ngữ tại Đông Á chịu ảnh hưởng của chữ Hán, sử dụng ký tự là đơn vị ngôn ngữ có nghĩa thì phân biệt từ điển và tự điển (tự=chữ, từ điển rộng hơn… |
Cửu Huyền Thất Tổ (đề mục Theo từ điển Nhĩ Nhã) Đường thư cũng có sự xuất hiện của từ này: "Cửu huyền trứ tượng, thất diệu chân minh." (九玄著象, 七曜甄明。) Hán ngữ Đại Từ điển ấn hành vào tháng 9 năm 1986, do… |
sử dụng rộng rãi từ xưa đến nay. Thành ngữ tiếng Hán thường gồm bốn chữ, một số thành ngữ có ba hoặc trên bốn chữ. Kết cấu thành ngữ thường theo dạng… |
các từ ngữ trong nhiều thứ tiếng khác như: tiếng Mường, tiếng Thái, tiếng Tày-Nùng, tiếng Bana, tiếng Gialai, tiếng Êđê, tiếng Khmer, tiếng Hán (bao… |
các tổng tập Kinh điển Phật giáo theo nghĩa rộng. Trong một thời gian dài, thuật ngữ Đại tạng kinh được xem là tương đương với thuật ngữ Tam tạng theo truyền… |
của Đào Duy Anh: "牛 ngưu: con bò. Ta nhận lầm chữ 牛 là con trâu. Hán ngữ đại từ điển: "Ngưu: Động vật có vú, họ bò, thân mình to lớn, đầu có hai sừng… |
số vấn đề về chữ nghĩa: Hán ngữ đại từ điển giải thích: đại cáo [大誥] là tên một thiên trong sách Thượng Thư. Lời tựa thiên Đại cáo có đoạn: Vũ vương mất… |
Tiếng Hán trung cổ (Tiếng Trung: 中古汉语; phồn thể: 中古漢語; Hán-Việt: Trung Cổ Hán Ngữ; pinyin: Zhōnggǔ Hànyǔ) là một dạng tiếng Trung Quốc trong lịch sử, được… |
Kanji (đổi hướng từ Từ Hán-Nhật) chỉ chữ Hán dùng để viết các ngôn ngữ khác. Từ tiếng Nhật 漢字 kanji bắt nguồn từ từ tiếng Hán 汉字 (hanzi) (âm Hán Việt: Hán tự). Thư tịch tiếng Hán cổ nhất… |
đường sách vở. Các từ ngữ gốc Hán này chủ yếu được đọc theo ngữ âm đời Đường tuân thủ nguyên tắc ngữ âm tiếng Việt gọi là âm Hán-Việt. Ví dụ: phiền,… |
Từ điển Việt–Bồ–La (tiếng Latinh: Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum) là một cuốn từ điển bằng ba ngôn ngữ: Việt–Bồ Đào Nha–Latinh (Viết tắt… |
either component. Đại Hán Hòa Từ điển Hán-Hàn Đại Từ điển Hán ngữ Đại Từ điển Hán ngữ Đại Tự điển Khang Hy tự điển Hán Việt Nôm từ điển Teng, Ssu-yü and… |
trong Nhị thập tứ sử, chẳng hạn như Hán thư do ba cha con Ban Bưu, Ban Cố, Ban Chiêu biên soạn. Các bộ từ điển ngôn ngữ cũng đã ra đời, như Thuyết văn giải… |