Kết quả tìm kiếm Gzhel Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Gzhel", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tầng Gzhel là tầng động vật cuối cùng trong số bốn tầng của thế Pennsylvania trong kỷ Than Đá. Nó kéo dài từ khoảng 303,9±0,9 triệu năm trước (Ma) tới… |
Ma BP (Mega annum before present: triệu năm trước), sau khi kết thúc kỳ Gzhel. Thế Cisural thường coi là đồng nghĩa với các thuật ngữ không chính thức… |
phẩm thủ công mỹ nghệ, như đồ chơi Dymkovo, tranh gỗ khokhloma, gốm sứ gzhel và tranh sơn mài tiểu họa Palekh chiếm vị trí quan trọng trong nền văn hoá… |
than của thời đại này. Thế Pennsylvania được chia thành bốn giai đoạn: Kỳ Gzhel từ 303,7 đến 298,9 Ma Kỳ Kasimov từ 307,0 đến 303,7 Ma Kỳ Moskva từ 315… |
(Ma) tới 303,9±0,9 Ma. Đứng trước nó là tầng Moskva và đứng sau nó là tầng Gzhel. Tên gọi của tầng này lấy theo tên thị trấn Kasimov trong tỉnh Ryazan của… |
294,6±0,8 Ma. Nó là tầng đầu tiên của kỷ Permi. Tầng Assel kế tiếp tầng Gzhel của thế Pennsylvania trong kỷ Than Đá và đứng ngay trước tầng Sakmara cùng… |
với một số đơn vị phân chia nhỏ của chúng, là: Pennsylvania muộn: tầng Gzhel (muộn nhất) Noginsk/Virgilia (một phần) Pennsylvania muộn: tầng Kasimov… |
gồm phong cách trang trí gỗ khokhloma, đồ chơi Dymkovo, đồ gốm trắng-xanh gzhel, tranh Zhostovo, đồ chơi Filimonov, trứng Phục Sinh pisanka, khăn choàng… |
phương tiện phóng phục vụ cho các chuyến bay du lịch ở quỹ đạo thấp. M-101 Gzhel/Duet M-112 và M-150 Máy bay nông nghiệp M-500 Space Adventures C-21 Space… |
Kungur 272.95 283.5 Artinsk 283.5 290.1 Sakmara 290.1 295.0 Assel 295.0 298.9 Carbon Pennsylvania Gzhel già hơn Phân chia kỷ Permi theo ICS năm 2017… |
nằm trong khoảng từ kỷ Permi (299-251 triệu năm) đến Carbon muộn (Kasimov-Gzhel), mặc dù các quả cầu than cổ nhất có tuổi Namur sớm (326-313 triệu năm)… |
(1984–nay), MiG-29UBT MiG-31 Yak-130 (phát triển 1996, 2009–nay) M-101T Gzhel/Sokol Akkord-201 máy bay hạng nhẹ Sokol sea cutter Volga-2 WIG aircraft… |
Sakmara 295 Assel 298.9 Than đá / Thạch thán (Carboniferous) Pennsylvania Gzhel 303.7 Kasimov 307 Moskva 315.2 Bashkiria 323.2 Mississippi Serpukhov 330… |
Thống/ Thế Bậc/ Kỳ Tuổi (Ma) Permi Cisural Assel trẻ hơn Carbon Pennsylvania Gzhel 298.9 303.7 Kasimov 303.7 307.0 Moskva 307.0 315.2 Bashkiria 315.2 323.2… |
Thống/ Thế Bậc/ Kỳ Tuổi (Ma) Permi Cisural Assel trẻ hơn Carbon Pennsylvania Gzhel 298.9 303.7 Kasimov 303.7 307.0 Moskva 307.0 315.2 Bashkiria 315.2 323.2… |
(ICS) Niên đại (Ma) Permi trẻ hơn Than đá Silesia Staphanus Pennsylvania Gzhel 298,9–303,7 Westphalia Kasimov 303,7–307,0 Moskva 307,0–315,2 Bashkiria… |
Thống/ Thế Bậc/ Kỳ Tuổi (Ma) Permi Cisural Assel trẻ hơn Carbon Pennsylvania Gzhel 298.9 303.7 Kasimov 303.7 307.0 Moskva 307.0 315.2 Bashkiria 315.2 323.2… |
Thống/ Thế Bậc/ Kỳ Tuổi (Ma) Permi Cisural Assel trẻ hơn Carbon Pennsylvania Gzhel 298.9 303.7 Kasimov 303.7 307.0 Moskva 307.0 315.2 Bashkiria 315.2 323.2… |
Thống/ Thế Bậc/ Kỳ Tuổi (Ma) Permi Cisural Assel trẻ hơn Carbon Pennsylvania Gzhel 298.9 303.7 Kasimov 303.7 307.0 Moskva 307.0 315.2 Bashkiria 315.2 323.2… |
(ICS) Niên đại (Ma) Permi trẻ hơn Than đá Silesia Staphanus Pennsylvania Gzhel 298,9–303,7 Westphalia Kasimov 303,7–307,0 Moskva 307,0–315,2 Bashkiria… |