Kết quả tìm kiếm Gwynedd Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Gwynedd", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
(tiếng Anh: /ˈbæŋɡər/; tiếng Wales: [ˈbaŋɡɔr]) là một thành phố/cộng đồng ở Gwynedd, tây bắc Wales. Đây là thành phố cổ nhất Wales, đồng thời là một trong… |
Xã Lower Gwynedd (tiếng Anh: Lower Gwynedd Township) là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 11… |
Edward I tại Gwynedd (tiếng Anh: Castles and Town Walls of King Edward in Gwynedd) là một di sản thế giới được UNESCO công nhận nằm ở Gwynedd, Wales, Vương… |
Gwynedd Football League là một giải bóng đá nằm ở cấp độ 5 của Hệ thống giải bóng đá Wales ở vùng Đông Bắc Wales. Hiện tại có 4 giải cúp trong giải đấu… |
Xã Upper Gwynedd (tiếng Anh: Upper Gwynedd Township) là một xã thuộc quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 15… |
dẫn đến việc Rhodri Mawr kế thừa Gwynedd và Powys. Các con ông lần lượt thành lập ba triều đại lớn (Aberffraw của Gwynedd, Dinefwr của Deheubarth và Mathrafal… |
(lords) Scotland Dál Riata Galloway Orkney Picts Rhinns Strathclyde Wales Dumnonia Elmet Gwynedd Powys Rheged List of Anglo-Saxon monarchs and kingdoms… |
thúc sự cai trị của La Mã ở Anh, Imperator Cunedda giả mạo Vương quốc Gwynedd ở miền bắc xứ Wales, nhưng tất cả các người kế nhiệm của ông đã có danh… |
Cừu Lleyn (thể loại Gwynedd) Cừu Lleyn là một giống cừu có nguồn gốc từ bán đảo Llyn ('Lleyn'), ở Gwynedd, phía tây bắc xứ Wales. Chúng được chăn nuôi cho mục đích sản xuất thịt cừu… |
Stephen và Hoàng hậu Matilda giành quyền kế vị; sự lên ngôi của Owain Gwynedd 1154 Cái chết của Vua Stephen, sự lên ngôi vua England của Henry II 1164… |
Bảo tàng Đá phiến Quốc gia (thể loại Lịch sử của Gwynedd) tại Gilfach Ddu (xưởng khai thác đá phiến Dinorwic), làng Llanberis, hạt Gwynedd, Bắc Wales. Nó là một điểm dừng của Tuyến đường di sản công nghiệp châu… |
2012. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2011. ^ Gibsona, Daniel G.; Benders, Gwynedd A.; Axelroda, Kevin C. (2008). “One-step assembly in yeast of 25 overlapping… |
thiết cho cây phí thủy khỏe. Hoa Hoa Hoa Cây 27 năm tuổi trồng ở Bala, Gwynedd Var. monstruosa Var. cristata Cv. Tricolor Crassula ovata var. cristata… |
chính thức thành lập vào năm 1216 bởi người xứ Wales bản địa và Vua của Gwynedd, Llywelyn Vĩ đại, người đã tập hợp các nhà lãnh đạo khác của pura Wallia… |
năm 1990. Nó được đặt theo tên Dafydd ap Llywelyn, hoàng tử vương quốc Gwynedd từ năm 1240 đến năm 1246. Danh sách các tiểu hành tinh: 18001–19000 18349… |
đến khi họ phát hiện ra mỏ đá Manod (Manod Mawr) ở Blaenau Ffestiniog, Gwynedd, Wales. Núi Manod là địa điểm khai thác đá nổi tiếng suốt hơn một thế kỷ… |
là Thái Lan): 1279 - 1298 Rhodri Vĩ đại (820 – 878), vua của vương quốc Gwynedd (nay là xứ Wales): 844 - 878 Roman Vĩ đại (1152 - 1205), Đại hoàng tử Kiev:… |
liên_kết=| Về âm thanh này) là một ngôi làng và cộng đồng ở vùng Snowdonia của Gwynedd, Wales. Dân số của cộng đồng được thống kê từ cuộc điều tra dân số năm… |
Lâu đài Harlech (thể loại Lâu đài ở Gwynedd) Trung cổ được xây dựng trên một khối đá gần biển Ireland thuộc Harlech, Gwynedd, Wales. Nó được Edward I cho xây dựng trong cuộc chinh phục xứ Wales từ… |
ngữ tiếng Wales tập trung chủ yếu ở miền bắc và tây Wales, chủ yếu là Gwynedd, Conwy, Denbighshire (Sir Ddinbych), Anglesey (Ynys Môn), Carmarthenshire… |