Kết quả tìm kiếm Gusinje (khu tự quản) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Gusinje+(khu+tự+quản)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
biên giới phía bắc là biên giới quốc gia với các khu tự quản Ulcinj, Bar, Podgorica, Andrijevica, Gusinje của Montenegro. Ở Albania, hạt này giáp các hạt… |
các vùng Gjakova, Prizren của Kosovo, còn cực tây bắc giáp với các khu tự quản Gusinje, Plav của Montenegro và cực đông nam giáp với vùng Polog của Bắc… |
Montenegro (thể loại Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ) Montenegro. Montenegro được chia thành 23 opština (khu tự quản), và hai khu tự quản đô thị, phân khu của khu tự quản Podgorica: Nền kinh tế dần thoát khỏi sự chi… |
Cuộc xâm lược Nam Tư (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) Komski phòng thủ tại khu vực các dãy núi Gusinje-Prokletije tiến quân về làng Raja-Puka. Sư đoàn Kosovska vượt biên giới tại khu Prizren thuộc Kosovo… |