Kết quả tìm kiếm Gulden Hà Lan Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Gulden+Hà+Lan", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hà Lan là thành viên sáng lập euro, thay thế đơn vị tiền tệ cũ là "gulden". Tại Caribe Hà Lan, đô la Mỹ được sử dụng thay cho euro. Vị trí của Hà Lan… |
Vương quốc Hà Lan (tiếng Hà Lan: Koninkrijk der Nederlanden) là quốc gia độc lập có lãnh thổ tại Tây Âu và vùng Caribe. Vương quốc Hà Lan có cấu trúc tương… |
Thân vương quốc Chủ quyền Liên hiệp Hà Lan (tiếng Hà Lan: Soeverein Vorstendom der Verenigde Nederlanden) là một cựu chính thể tồn tại từ 1813 đến 1815… |
Marie Wilhelmina; 30 tháng 4 năm 1909 – 20 tháng 3 năm 2004) là Nữ vương Hà Lan từ năm 1948 cho đến khi bà thoái vị năm 1980. Juliana là người con duy nhất… |
5,94573 Markkaa Phần Lan 6,55957 Franc Pháp 0,787564 Pound Ireland 1936,27 Lira Ý 40,3399 Franc Luxembourg 2,20371 Gulden Hà Lan 200,482 Escudo Bồ Đào… |
âm tiếng Hà Lan: [ʋɪlɦɛlˈminaː] ( nghe); Wilhelmina Helena Pauline Maria; 31 tháng 8 năm 1880 – 28 tháng 11 năm 1962) là Nữ vương của Hà Lan từ năm 1890… |
Đông Ấn Hà Lan (tiếng Hà Lan: Nederlands-Indië; tiếng Indonesia: Hindia-Belanda) từng là một thuộc địa của Hà Lan và là tiền thân của nước Indonesia ngày… |
Antille thuộc Hà Lan (tiếng Hà Lan: Nederlandse Antillen; tiếng Papiamento: Antia Hulandes) từng là một quốc gia tự trị ở vùng Caribe hình thành một quốc… |
loại tiền tệ có tên là florin, còn được gọi là guilder, trong tiếng Hà Lan gọi là gulden. Ký hiệu "ƒ" là bản chữ thường của Ƒ của bảng chữ cái Latinh. Trong… |
₣ Franc (Thụy Sĩ) ƒ Antillen-Gulden (Curaçao, Sint Maarten; tiền tệ cũ của Aruba) ƒ Gulden Hà Lan (tiền tệ cũ của Hà Lan) ₴ Hrywnja (Ukraina) ₭ Kíp Lào… |
Hà Lan thuộc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Países Bajos españoles; tiếng Hà Lan: Spaanse Nederlanden) là tên gọi chung cho các nước thuộc Đế quốc La… |
Frederick Louis; 19 tháng 2 năm 1817 - 23 tháng 11 năm 1890) là Vua của Hà Lan và Đại công tước Luxembourg từ năm 1849 cho đến khi ông tạ thế vào năm 1890… |
của Hà Lan năm 1888. Nó dần trở thành một khu định cư cho những người thợ mỏ sau khi Đông Ấn Hà Lan đã đầu tư 5,5 triệu [gulden] (tiền tệ của Hà Lan vào… |
thuộc Anh Gulden Gulden Áo-Hungary - Áo-Hungary Gulden Baden - Baden Gulden Bavaria - Bavaria Gulden Danzig - Danzig Gulden Hà Lan - Hà Lan Gulden Fribourg… |
11 cùng năm, hai tàu Hà Lan là chiếc Gulden Buis và Maria de Medici bị đắm ở vùng biển Đàng Trong, sát Cù lao Chàm. 82 người Hà Lan sống sót đều bị bắt… |
Marius Roelof Johan Brinkgreve (thể loại Người Hà Lan) tại Rotterdam, đã chuẩn bị số tiền chi phí mỗi năm cho tạp chí là 3000 Gulden. Tuy nhiên, do Van Doesburg và Wichmann không lâu sau đó đã bỏ đi theo cách… |
thuộc Hà Lan (tiếng Hà Lan: Nederlands-Nieuw-Guinea) dùng để chỉ vùng Papua của Indonesia trong khi đó là lãnh thổ hải ngoại của Vương quốc Hà Lan từ năm… |
Thảm sát Batavia năm 1740 (thể loại Nguồn CS1 tiếng Hà Lan (nl)) Thảm sát Batavia năm 1740 (tiếng Hà Lan: Chinezenmoord, nghĩa là "Giết chết người Hoa"; tiếng Indonesia: Geger Pacinan, có nghĩa là "Bạo loạn tại phố người… |
Curaçao (thể loại Nguồn CS1 tiếng Hà Lan (nl)) Lãnh thổ Curaçao (phiên âm: Cưraxao; phát âm [ˈkjʊərəsaʊ]; tiếng Hà Lan: Curaçao, Land Curaçao; tiếng Papiamento: Kòrsou, Pais Kòrsou) là một hòn đảo tự… |
Sint Maarten (thể loại Nguồn CS1 tiếng Hà Lan (nl)) thành của Vương quốc Hà Lan. Trước ngày 10 tháng 10 năm 2010, Sint Maarten được gọi là Lãnh thổ Đảo Sint Maarten (tiếng Hà Lan: Eilandgebied Sint Maarten)… |