Kết quả tìm kiếm Guillermo Franco Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Guillermo+Franco", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Rafael Márquez DF 5 Ricardo Osorio MF 6 Gerardo Torrado (c) 57' FW 9 Guillermo Franco 73' FW 11 Carlos Vela 69' DF 12 Paul Aguilar 55' DF 16 Efraín Juárez… |
LM 14 Gonzalo Pineda RF 19 Omar Bravo TĐ 9 Jared Borgetti 52' LF 10 Guillermo Franco 46' Vào thay người: TĐ 7 Zinha 46' TV 23 Luis Ernesto Pérez 46' TĐ… |
World Cup 2010 vào ngày 11 tháng 6 năm 2010, sau khi được vào thay Guillermo Franco phút 73 trong trận hòa 1-1 giữa Nam Phi với Mexico. Trận đấu tiếp theo… |
là một bộ phim điện ảnh kinh dị kỳ ảo đen tối công chiếu năm 2006 do Guillermo del Toro làm đạo diễn kiêm viết kịch bản và đồng sản xuất. Là thành phẩm… |
(1994–99) Claudio Biaggio (1994–99) Sebastián Abreu (1996–97; 2000–01) Guillermo Franco (1996–02) Iván Córdoba (1998–00) Walter Erviti (1998–02) Claudio Morel… |
Márquez, Carlos Salcido, Ricardo Osorio, Pável Pardo, Andrés Guardado, Guillermo Franco, Carlos Vela, Giovani dos Santos, Omar Bravo, Aaron Galindo, Héctor… |
bộ phim sản xuất bởi Steven Spielberg, John Carpenter, Wes Craven, và Guillermo del Toro; những bộ phim như Chiến tranh giữa các vì sao, Alien, và Stand… |
"The Prize: Chasing the Dream" cùng với Kaká. Cùng với Raúl Albiol và Guillermo Franco họ cùng nhau thành lập Evangélico FC vào năm 2008, một tổ chức bao… |
Franco Fagioli (sinh năm 1981, tại Tucumán) là một ca sỹ opera giọng phản nam cao người Argentina. Sinh ra ở Argentina, Fagioli ban đầu học piano và sau… |
gồm những cầu thủ tốt nghiệp La Masia Pep Guardiola, Albert Ferrer, và Guillermo Amor, cũng như người Tây Ban Nha Andoni Zubizarreta. Johan Cruyff đã thay… |
República hay Copa de España. Và trong khoảng thời gian cầm quyền của Francisco Franco, cúp mang tên Copa de S.E. El Generalísimo hay Copa del Generalísimo. Cúp… |
Europa League/UEFA Cup goals – 4, [./https://www.duhoctrungquoc.vn/wiki/en/Franco_Brienza Franco Brienza] (2000–2013), [./https://www.duhoctrungquoc.vn/wiki/en/Abel_Hern%C3%A1ndez… |
Carlo Simi Hóa trang: Grazia de Rossi, Giulio Natalucci, Mario van Riel Franco Nero as Django Nero's voice was dubbed in English by Tony Russel, whom he… |
giáo; phe này được dẫn dắt bởi chế độ độc tài quân sự do Tướng Francisco Franco lãnh đạo. Sở dĩ vì bối cảnh chính trị của thế giới lúc bấy giờ, bản chất… |
tài quân sự Guillermo Rodríguez. Poveda, cùng với người đứng đầu Quân đội và Không quân Guillermo Durán Arcentales (es) và Luis Leoro Franco (es) thành… |
Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2017 ^ Gianluigi Buffon (Ý, 1998-2014) và Guillermo Ochoa (Mexico, 2006-2022) cũng có năm lần được đăng ký trong danh sách… |
Saborío Osael Romero Carlo Costly Walter Martínez Gerardo Torrado Giovani dos Santos Pablo Barrera Guillermo Franco Luis Tejada Kenny Cooper Stuart Holden… |
Borgetti (1973-08-14)14 tháng 8, 1973 (32 tuổi) 75 Bolton Wanderers 10 TĐ Guillermo Franco (1976-11-03)3 tháng 11, 1976 (29 tuổi) 7 Villarreal 11 TV Ramón Morales… |
Maradona năm 1986 và Messi năm 2014 và 2022. Những cầu thủ Argentina Guillermo Stábile năm 1930 và Mario Kempes năm 1978 là những cầu thủ ghi nhiều bàn… |
Andy Furtado Bryan Ruiz Cristian Castillo Julio Martínez Osael Romero Eliseo Quintanilla Julio César de León Guillermo Franco Carlos Edwards Conor Casey… |