Kết quả tìm kiếm Guilder Hà Lan Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Guilder+Hà+Lan", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
đến 1870, người Hà Lan đã kiếm được 1 tỉ guilder từ thuộc địa Đông Ấn của họ, và trung bình 25 phần trăm ngân sách của chính phủ Hà Lan mỗi năm đến từ… |
câu trong bài quốc ca Hà Lan, Wilhelmus van Nassauwe, vào ngày sinh nhật của Nữ vương, thị trấn đã phải nộp phạt 60.000 guilder. Nữ vương Wilhelmina đến… |
nhất Vương quốc Hà Lan. Các đảo có khí hậu nhiệt đới quanh năm. Cho đến 1/11/2011, 3 hòn đảo sử dụng đồng guilder Antille thuộc Hà Lan và sau đó cả ba… |
dụng cho các loại tiền tệ có tên là florin, còn được gọi là guilder, trong tiếng Hà Lan gọi là gulden. Ký hiệu "ƒ" là bản chữ thường của Ƒ của bảng chữ… |
đội Hà Lan đã được động viên ngày 24 tháng 8 năm 1939 và bắt đầu cho triển khai công tác phòng thủ. Một khoản ngân sách lớn (khoảng 900 triệu guilder) rốt… |
Heinrich xứ Mecklenburg-Schwerin (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hà Lan) Geneva (200 guilder mỗi tháng); Wilhelmine Steiner ở Zurich (500 guilder mỗi tháng); và Mien Lier-Wenneker (1887-1973), ở The Hague (500 guilder mỗi tháng)… |
Thống nhất Hà Lan, hoặc Các tỉnh thống nhất , Các tỉnh liên hiệp (tiếng Hà Lan: Republiek der Zeven Verenigde Nederlanden) hay Cộng hoà Hà Lan Thống nhất… |
và florin Florentine của thời Phục hưng, guilder Hà Lan và đồng franc Pháp trong thế kỷ 17. Guilder Hà Lan nổi lên như một loại tiền tệ thế giới thực… |
Krone Đan Mạch, Franc Pháp, Lia Ý, Franc Luxembourg, Guilder Hà Lan, Krone Na Uy, Złoty Ba Lan, Dinar Serbia, Koruna Slovakia, Karbovanets Ukraina trong… |
Concertgebouw (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hà Lan) (tiếng Hà Lan: Koninklijk Concertgebouw, IPA: [ˌkoːnɪnklək kɔnsɛrt.xəˌbʌu̯]) là một phòng hòa nhạc ở Amsterdam, Hà Lan. Cụm từ "concertgebouw" của Hà Lan có… |
Thiếu nữ đeo hoa tai ngọc trai (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hà Lan) nữ đeo hoa tai ngọc trai (tiếng Hà Lan: Het Meisje met de Parel) là một bức tranh sơn dầu được danh họa người Hà Lan Johannes Vermeer hoàn thiện vào khoảng… |
Cách mạng Dân tộc Indonesia (thể loại Đông Ấn Hà Lan) Ấn Hà Lan. Indonesia chấp thuận chịu trách nhiệm về số tiền này với tổng cộng là 4,3 tỷ guilder, một phần trong số đó liên quan đến nỗ lực của Hà Lan nhằm… |
Vương quốc Holland (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hà Lan) Vương quốc Holland (tiếng Hà Lan: Koningrijk Holland (đương đại), Koninkrijk Holland (hiện đại); tiếng Pháp: Royaume de Hollande) được Hoàng đế Napoleon… |
Johan Cruyff Arena (thể loại Nguồn CS1 tiếng Hà Lan (nl)) giá tương đương 140 triệu Euro (tại thời điểm đó, tiền tệ của Hà Lan là guilder Hà Lan). Sân vận động kết hợp một mái nhà có thể thu vào với một mặt cỏ… |
Hội chứng hoa tulip (thể loại Lịch sử kinh tế Cộng hòa Hà Lan) tối đa là 3 đồng guilder mỗi giao dịch. Không bên nào trả tiền ký quỹ ban đầu, cũng không cần trả ký quỹ thị trường. Người Hà Lan miêu tả việc giao dịch… |
Indonesia chấp thuận rằng Indonesia sẽ tiếp nhận khoảng 4,3 tỷ Guilder nợ chính phủ Đông Ấn Hà Lan. Vấn đề tiếp nhận miền Tây đảo Tân Guinea suýt khiến đàm… |
Rembrandt (thể loại Họa sĩ Hà Lan) nổi tiếng người Hà Lan. Ông thường được coi là một trong những họa sĩ vĩ đại nhất trong lịch sử hội họa châu Âu nói chung và Hà Lan nói riêng. Các tác… |
Sint Eustatius (thể loại Nguồn CS1 tiếng Hà Lan (nl)) thuộc Hà Lan, Sint Eustatius trở thành đặc khu của Hà Lan vào ngày 10 tháng 10 năm 2010. Tên gọi "Sint Eustatius" của đảo là tên tiếng Hà Lan của Thánh… |
Vương quốc Liên hiệp Hà Lan (tiếng Hà Lan: Verenigd Koninkrijk der Nederlanden, tiếng Tây Frisia: Feriene Keninkryk fan de Nederlannen, tiếng Luxembourg:… |
Albania AMD 051 2 Dram Armenia Armenia ANG 532 2 Guilder Antille thuộc Hà Lan Antille thuộc Hà Lan AOA 973 2 Kwanza Angola Angola ARS 032 2 Peso Argentina… |