Kết quả tìm kiếm Grana Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Grana", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Grana Padano là một loại pho mát cứng, mịn, gần giống với với phô mát Parmesan và có nguồn gốc từ thung lũng Po ở miền bắc nước Ý. Loại phô mai này có… |
Lục lạp (đề mục Cấu trúc grana) Thylakoid gồm có hai loại: thylakoid grana và thylakoid stroma. Thylakoid grana là những túi dẹp xấp lên tạo nên chồng grana, còn thylakoid stroma là những… |
Grana là một đô thị thuộc huyện Burgenland, bang Sachsen-Anhalt, Đức. Đô thị Grana, Burgenland có diện tích 7,99 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12… |
dịch lỏng trong suốt bao chung quanh hệ thống grana trong bào quan lục lạp, còn được gọi là chất nền. Grana là những chồng thylakoid tắm trong chất nền… |
Spragueia grana là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk,… |
Kapanga grana là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi Kapanga. Kapanga grana được Raymond Robert Forster miêu tả năm 1970. ^ Platnick,… |
Grana là một đô thị ở tỉnh Asti vùng Piedmont thuộc Ý, nằm ở vị trí cách khoảng 50 km về phía đông của Torino và khoảng 12 km về phía đông bắc của Asti… |
Monterosso Grana là một đô thị tại tỉnh Cuneo trong vùng Piedmont của Italia, vị trí cách khoảng 80 km về phía tây nam của Torino và khoảng 20 km về phía… |
thylakoid lục lạp thường tạo thành các chồng đĩa được gọi là grana (số ít: granum). Grana được kết nối bởi các thylakoid giữa các hạt/mô đệm, nối các ngăn… |
1097/ADM.0000000000000049. ISSN 1932-0620. PMC 4122311. PMID 25089952. ^ Grana, R; Benowitz, N; Glantz, SA (ngày 13 tháng 5 năm 2014). “E-cigarettes: a… |
Corbet, Lignod, Borbey, L'Ojel, Goi Deseut, Goi Damon, Pieit, Granon, Grana. Đô thị này giáp các đô thị sau: Brusson, Chamois, Châtillon, Gressoney-La-Trinité… |
January 2014 (in Spanish) ^ Jordi Alba ya es grana y Campano puede quedarse (Jordi Alba is already grana and Campano might stay); Diario AS, 26 July 2008… |
Moncalvo giáp các đô thị: Alfiano Natta, Castelletto Merli, Cereseto, Grana, Grazzano Badoglio, Ottiglio, Penango và Ponzano Monferrato. ^ Số liệu thống… |
6 km². Montemale di Cuneo giáp các đô thị: Caraglio, Dronero, Monterosso Grana và Valgrana. ^ Số liệu thống kê căn cứ theo Viện thống kê Italia Istat.… |
tích 19,2 km². Pradleves giáp các đô thị: Castelmagno, Demonte, Dronero và Monterosso Grana. ^ Số liệu thống kê căn cứ theo Viện thống kê Italia Istat.… |
Repubblica.it. ^ “E' nata la nuova Salernitana Il Salerno calcio sarà "blau-grana" Lotito: non è un satellite della Lazio” (bằng tiếng Ý). Ilmattino.it. Bản… |
Nymphaeaceae: insights from a micromorphological and ultrastructural investigation, Grana. doi:10.1080/00173134.2013.769626 ^ Jaume Pellicer, Laura J Kelly, Carlos… |
sáng của quang hợp: Chỉ xảy ra khi có ánh sáng và diễn ra trên các hạt grana. Pha sáng có hai giai đoạn: Giai đoạn quang lý: Là giai đoạn hấp thu năng… |
Bialbero di Casorzo (tiếng Ý: "cây đôi Casorzo"), nằm giữa Grana và Casorzo ở vùng Piemonte, thuộc Ý. Nó bao gồm một cây dâu tằm (Morus nigra) có thân… |
(prosciutto), xúc xích (cotechino), các loại salami khác nhau, nấm cục, pho mát Grana, Parmigiano-Reggiano, và cà chua (xốt Bolognese hoặc ragù). Ẩm thực Trung… |