Kết quả tìm kiếm Gordon McQueen Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Gordon+McQueen", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tháng 9 năm 1980, Queen trình diễn trong 3 đêm cháy vé ở Madison Square Garden. Năm 1980, Queen còn phát hành album nhạc phim Flash Gordon. Tại Giải thưởng… |
Jordan”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010. ^ “Gordon McQueen”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010. ^ “Gary Bailey”… |
Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2008. ^ Jabba (ngày 20 tháng 8 năm 2006). “Gordon McQueen”. leeds-fans.org.uk. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2008. ^ Jabba (ngày… |
hè năm 1977. Mặc dù mang về nhiều bản hợp đồng lớn như Joe Jordan, Gordon McQueen, Gary Bailey và Ray Wilkins, đội vẫn không thể đạt được danh hiệu nào;… |
lục của đội bóng về số bàn ghi tại giải vô địch quốc gia trong một mùa. Gordon Hodgson - người ghi nhiều bàn thứ ba trong lịch sử đội bóng với 241 bàn;… |
năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2022. ^ Jackson, James; Whitbrook, Gordon (11 tháng 11 năm 2022). “The Next Godzilla Movie Has an Unsurprising Title”… |
Terence Steven "Steve" McQueen (24 tháng 3 năm 1930 – 7 tháng 11 năm 1980) là diễn viên Mỹ. có biệt danh là "The King of Cool" Academy Awards (1967) Đề… |
lưới ghi bàn ít nhất trong một mùa giải: 6 Bobby Charlton, 1972–73 Sammy McIlroy, 1973–74 Cầu thủ ghi bàn nhiều nhất trong một trận đấu: 6 Harold Halse… |
New South Wales – Timeline of History”. Cục Thống kê Úc. 1988. ^ Briscoe, Gordon; Smith, Len (2002). The Aboriginal Population Revisited: 70,000 years to… |
Gatesville Georgetown Giddings Gilmer Glenn Heights Glen Rose Goliad Gonzales Gordon Graham Granbury Grand Prairie Grape Creek Grapeland Grapevine Groveton Gruene… |
2009). "Barack Obama presidency will strengthen special relationship, says Gordon Brown". The Daily Telegraph (Luân Đôn). Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2011… |
1 năm 2015, truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2017 ^ Rayner, Gordon (23 tháng 1 năm 2015), “Queen becomes world's oldest monarch following death of King Abdullah… |
Gintama. Theo Mike McFarland và Christopher Sabat của Funimation Entertainment, Luffy dễ mến hơn cả Son Goku của Dragon Ball. Joe McCulloch thích Luffy… |
trong những trận chung kết Cúp FA đáng nhớ nhất của lịch sử. Gordon McQueen và sau đó Sammy McIlroy đã ghi bàn trong 5 phút cuối giúp MU cân bằng tỷ số sau… |
nhưng phải chơi trận lượt về tại một địa điểm trung lập.. Cầu thủ chạy cánh Gordon Hill, người được chuyển đến Derby County (sau đó do Tommy Docherty quản… |
Auckland: Reed Methuen. tr. 52–54. ^ King 2003, tr. 41. ^ Hay, Maclagan & Gordon 2008, tr. 72.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFHayMaclaganGordon2008 (trợ… |
(Flash Gordon) "Execution of Flash" – Deacon, 1980 (Flash Gordon) "Fat Bottomed Girls" – May, 1978 (Jazz) "Father to Son" – May, 1974 (Queen II) "Fight… |
tháng 4: Moonbin, ca sĩ và diễn viên người Hàn Quốc (s. 1998) 1 tháng 5: Gordon Lightfoot, ca sĩ kiêm nhạc sĩ người Canada (s. 1938) 10 tháng 5: Rolf Harris… |
of a Marriage. London: Century. ISBN 0-7126-6103-4. pp.351-353 ^ Rayner, Gordon (ngày 16 tháng 1 năm 2008). "Diana 'planned secret wedding to Hasnat Khan'"… |
không thể giành được cho câu lạc bộ một danh hiệu lớn. Những người như Lawrie McMenemy, Brian Clough, Bobby Robson và Ron Saunders đều có liên quan đến công… |