Kết quả tìm kiếm Goran Prpić Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Goran+Prpić", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Goran Ivanišević (sinh ngày 13 tháng 9 năm 1971) là cựu vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Croatia và hiện đang là huấn luyện viên quần vợt. Anh… |
năm 2009 (Marin Čilić và Ivo Karlović cùng huấn luyện viên Goran Prpić). Tay vợt tennis Goran Ivanišević là một trong những vận động viên nổi tiếng nhất… |
Helena Suková 1 Heinz Günthardt Martina Navratilova 6 6 Goran Prpić Sabrina Goleš 4 1 Goran Prpić Sabrina Goleš 6 6 6 Laurie Warder Anne Minter 4 4 1 Heinz… |
Sánchez Pam Shriver John McEnroe 1991 Nam Tư 3–0 Hoa Kỳ (2) Monica Seles Goran Prpić Zina Garrison David Wheaton 1992 Thụy Sĩ 2–1 Tiệp Khắc Manuela Maleeva-Fragniere… |
bốn) 14. Michael Chang (Vòng ba) 15. David Wheaton (Vòng bốn) 16. Goran Prpić (Vòng hai) Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết… |
1983 Butch Walts Hoa Kỳ 1984 Không trao giải 1985 1986 1987 1988 1989 Goran Prpić Nam Tư 1990 Thomas Muster Áo 1991 Jimmy Connors Hoa Kỳ 1992 Henri Leconte… |
Jim Courier (Chung kết) Stefan Edberg (Tứ kết) Boris Becker (Vòng hai) Goran Ivanišević (Vòng ba) Petr Korda (Vòng hai) Ivan Lendl (Vòng một) Michael… |
Lendl (Chung kết) 04. Pete Sampras (Rút lui vì đau xương cẳng chân) 05. Goran Ivanišević (Vòng ba) 06. Emilio Sánchez (Vòng một) 07. Brad Gilbert… |
Pháp. John Fitzgerald và Anders Järryd giành chức vô địch khi đánh bại Goran Ivanišević và Petr Korda trong trận chung kết. Scott Davis / David Pate… |
Leach và Jim Pugh là đương kim vô địch tuy nhiên thất bại ở vòng một trước Goran Ivanišević và John McEnroe. John Fitzgerald và Anders Järryd, xuất hiện… |
Sergi Bruguera (Vòng hai) Karel Nováček (Vòng ba) David Wheaton (Vòng bốn) Goran Ivanišević (Vòng bốn) Andrei Cherkasov (Vòng một) Emilio Sánchez (Vòng bốn)… |
Edberg và Boris Becker đều thua ở vòng một lần lượt trước Sergi Bruguera và Goran Ivanišević. Stefan Edberg (Vòng một) Boris Becker (Vòng một) Andre Agassi… |
Norval (Vòng hai) Kelly Jones / Rick Leach (Chung kết) Omar Camporese / Goran Ivanišević (Vòng một) Paul Haarhuis / Mark Koevermans (Vòng một) Udo Riglewski… |
ba) Michael Chang (Vòng ba) Guy Forget (Vòng hai) Petr Korda (Chung kết) Goran Ivanišević (Tứ kết) Carlos Costa (Vòng bốn) Ivan Lendl (Vòng hai) Andre… |
/ Glenn Michibata (Chung kết) Peter Doohan / Balázs Taróczy (Vòng một) Goran Ivanišević / Slobodan Živojinović (Vòng hai) Glenn Layendecker / Richey… |
Sergi Bruguera (Vòng hai) Pete Sampras (Vòng hai) Guy Forget (Vòng bốn) Goran Ivanišević (Vòng hai) Jim Courier (Vô địch) Michael Chang (Tứ kết) Emilio… |
Andrei Medvedev (Tứ kết) Petr Korda (Vòng một) Richard Krajicek (Vòng bốn) Goran Ivanišević (Vòng hai) Thomas Muster (Tứ kết) Ivan Lendl (Vòng một) Alexander… |
Broad / Gary Muller (Vòng ba) Patrick Galbraith / Todd Witsken (Vòng hai) Goran Ivanišević / Petr Korda (Vòng một) Udo Riglewski / Michael Stich (Tứ kết)… |
kết) 08. Pete Sampras (Vòng hai) 09. Michael Chang (Vòng một) 10. Goran Ivanišević (Vòng hai) 11. Emilio Sánchez (Vòng một) 12. Andrei Cherkasov… |