Kết quả tìm kiếm Google SMS Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Google+SMS", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Google+ là dịch vụ mạng xã hội vận hành bởi Google. Dịch vụ này được đưa ra công chúng vào ngày 28 tháng 6 năm 2011, khi bắt đầu giai đoạn thử nghiệm,… |
thích với tin SMS (Short Message Service), mang đến cho cộng đồng mạng một hình thức tốc ký đáng chú ý, đã được sử dụng rộng rãi đối với SMS. Giới hạn về… |
Android (hệ điều hành) (thể loại Google) làm điều này. Google đã hứa sẽ làm việc với các nhà phát triển và tạo ra các ngoại lệ nếu ứng dụng của họ yêu cầu quyền Điện thoại hoặc SMS cho "chức năng… |
Android 2.2.2, sửa vấn đề định tuyến SMS”. Engadget. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2011. ^ “Android 2.2.3 source tag”. Google. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2013… |
là Android Messages) là một ứng dụng nhắn tin SMS, RCS và nhắn tin tức thời được phát triển bởi Google cho các hệ điều hành di động Android và Wear OS… |
Google Hangouts là nền tảng phương tiện truyền thông được Google phát triển, bao gồm tin nhắn tức thời, video chat, SMS và VOIP. Ứng dụng này thay thế… |
quyền. Tài khoản Telegram được gắn với số điện thoại và được xác minh bằng SMS. Người dùng có thể kết nối tài khoản của mình với nhiều ứng dụng khác nhau… |
sự thay thế với công nghệ nhắn tin SMS và MMS với những người dùng đang chạy iOS 5 hoặc cao hơn. Cài đặt "Gửi như SMS" phía dưới phần nhắn tin sẽ tự động… |
video trong Camera Roll, cài đặt thiết bị, dữ liệu ứng dụng, tin nhắn(, SMS, và MMS), nhạc chuông, và Visual Voicemails. Sao lưu diễn ra hàng ngày khi… |
khi chỉ 4% Millennials đồng ý điều này. Một tờ báo trực tuyến về nhắn tin, SMS và MMS viết rằng, thanh thiếu niên sở hữu điện thoại di động mà không thật… |
những năm 1990. Tin nhắn văn bản xuất hiện vào những năm 1990. Tin nhắn SMS đầu tiên được gửi đi là vào ngày 3/12/1992. Và chúng được sử dụng rộng rãi… |
CMC Telecom (đề mục Dịch vụ Voice & SMS) trên nền công nghệ IP với đầu số 710. Dịch vụ 1900, 1800. Dịch vụ SMS Brand Name: SMS Brand name hay tin nhắn thương hiệu là một công cụ quảng cáo hướng… |
được chú ý, với hiện tượng "bong bóng xanh lục". Trong iMessage, tin nhắn SMS từ người dùng Android hiển thị dưới dạng bong bóng màu xanh lục, thay vì… |
bỏ; sau đó được thay thế bởi Google Hangouts đã hỗ trợ SMS. Ứng dụng Thư viện AOSP cũng đã bị loại bỏ và thay thế bởi Google+ Photos. Trong một số ứng dụng… |
quyền riêng tư và cho phép đăng bài qua giao diện và phương tiện khác như SMS, nhắn tin nhanh, thư điện tử, hoặc máy chụp hình trên điện thoại. Các tiểu… |
Donut, cũng như bổ sung hỗ trợ NFC, cho phép tìm kiếm tin nhắn SMS và MMS, cải thiện Google Maps lên phiên bản 3.1.2.[3] Hệ điều hành cũng hỗ trợ cải thiện… |
thứ nhất, trận Penang diễn ra vào tháng 10 năm 1914 khi tàu tuần dương Đức SMS Emden bí mật đi đến Penang và đánh chìm hai chiếm hạm của Đồng Minh ở ngoài… |
dạng quảng cáo hiển thị đa phương tiện tĩnh hoặc đa phương tiện, quảng cáo SMS (Dịch vụ tin nhắn ngắn) hoặc MMS (Dịch vụ nhắn tin đa phương tiện), quảng… |
trường Việt Nam như dịch vụ hẹn ăn trưa, hẹn hò tốc độ, đấu giá qua tin nhắn SMS, lập website tuyển dụng người mẫu. Có báo đăng tải là một doanh nhân với… |
vi hẹp hơn tiếp thị số (digital marketing). Chẳng hạn, tin nhắn quảng cáo SMS thuộc tiếp thị số nhưng không phải là tiếp thị trực tuyến. Tuy nhiên, hai… |