Kết quả tìm kiếm Goldman Sachs Group Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Goldman+Sachs+Group", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
The Goldman Sachs Group, Inc. (/ˈsæks/) là một ngân hàng đầu tư đa quốc gia ở Hoa Kỳ, tham gia vào các nghiệp vụ ngân hàng đầu tư, chứng khoán, quản lý… |
BRIC (đề mục Dự đoán của Goldman Sachs) BRIC bởi đã được coi là tiên tiến, và là thành viên của tổ chức OECD. Goldman Sachs có lập luận rằng, bởi các nước BRIC đang phát triển nhanh chóng, đến… |
lý kinh doanh mới của họ. Twitter đã bổ nhiệm cựu giám đốc điều hành Goldman Sachs, Anthony Noto làm giám đốc tài chính của công ty vào tháng 7 năm 2014… |
lãnh dẫn đầu của Facebook, Morgan Stanley (MS), JP Morgan (JPM) và Goldman Sachs (GS), đã cắt giảm dự báo thu nhập của họ cho công ty ở giữa quá trình… |
chênh lệch 1.95%. Vào tháng 6 năm 2014, Inter Group mới được đảm bảo khoản vay 230 triệu euro từ Goldman Sachs và UniCredit với mức lãi suất mới là 3 tháng… |
nhất là JPMorgan Chase, Bank of America, Wells Fargo, Citigroup, và Goldman Sachs. Hoa Kỳ vẫn là một siêu cường công nghiệp với các sản phẩm hóa học dẫn… |
USD. Tài chính cho giao dịch được cung cấp bởi Berkshire Hathaway, Goldman Sachs và JPMorgan; Berkshire Hathaway đã tổ chức đầu tư cổ phần thiểu số tại… |
Ông cho là qua một Holding tờ báo này thuộc nhà băng đầu tư Hoa Kỳ Goldman Sachs. Điện Kreml ngày hôm sau đã xin lỗi cho sự sai lầm của tổng thống Nga… |
được xác định là các khu vực có một số cơ hội tăng trưởng tốt nhất. Goldman Sachs xếp Philippines vào danh sách các nền kinh tế "Next Eleven". Các mặt… |
2018, cựu giám đốc ngân hàng Goldman Sachs, David Schwimmer được thuê làm giám đốc điều hành của London Stock Exchange Group, thay thế Xavier Rolet, người… |
và hưởng lợi từ lĩnh vực đang phát triển nhanh này. Trong số đó có Goldman Sachs, Bear Stearns, Deutsche Bank, JP Morgan, Credit Swiss First Boston,… |
Africa” (PDF). Trade Law Center. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2014. ^ “Goldman Sachs says reforms to create 110 mn jobs for economy in 10 yrs”. Business… |
Challenges with Modern Public Transit” (PDF). U.S. Public Interest Research Group. 2008. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 23… |
phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng(IPO) ký dưới bởi các hãng Goldman Sachs, Morgan Stanley, J. P. Morgan, và Deutsche Bank Securities. Ngày 21/5/2010… |
Bồ Đào Nha (IFB), từ năm 1988 đến năm 1994. Năm 1991, ông gia nhập Goldman Sachs, làm việc trong bộ phận tài chính doanh nghiệp ở Thành phố New York… |
1.JP Morgan Chase, 2.Bank of America, 3.Citigroup, 4.Wells Fargo, 5.Goldman Sachs, 6.Morgan Stanley, 7.U.S. Bancorp, 8.Bank of NY Mellon, 9.HSBC North… |
của Đại học Cambridge và là cựu chuyên viên phân tích phần mềm tại Goldman Sachs. Sau khi về làm việc tại Việt Nam, Linh Phạm nhận thấy 70% xe tải rỗng… |
Ant Financial (thể loại Alibaba Group) Cheng (ngày 8 tháng 6 năm 2018). “How Ant Financial grew larger than Goldman Sachs”. CNBC. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 29… |
đã kiếm được gần 7 triệu đô la doanh thu với các khách hàng bao gồm Goldman Sachs, Boeing, Visa Inc., Ameren Corporation và Waste Management Inc.. Thượng… |
tại Tsinghua University; cố vấn cấp cao và là cựu Chủ tịch và Co-COO, Goldman Sachs Chad Troutwine – CEO và đồng sáng lập của Veritas Prep Daniel Weiss… |