Kết quả tìm kiếm Godfrey Brown Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Godfrey+Brown", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
2018. ^ “Trang trofe của Toye”. Bản gốc lưu trữ 22 tháng 5 năm 2010. ^ Godfrey, Mark. “Lịch sử của chiếc cúp FA”. Bản gốc lưu trữ 3 tháng 4 năm 2016.… |
Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2015. ^ “FIFA Refuses to Back Lionel Messi or Godfrey Chitalu for Goal Record”. BBC Sport. ngày 14 tháng 12 năm 2012. Truy cập… |
Karl Gruber, chính khách Áo và nhà ngoại giao (s. 1909) 4 tháng 2: Godfrey Brown, vận động viên điền kinh Anh, huy chương Thế Vận Hội (s. 1915) 5 tháng… |
Dictionary of Prehistoric Life (Bloomsbury Illustrated Dictionaries). Godfrey Cave Associates Ltd. ISBN 978-1-85471-648-4. ^ Carpenter, K. (1998). “Bằng… |
hành khách khác, gồm cả Cha Byles và Margaret Brown, đã giúp phụ nữ và trẻ em lên thuyền cứu sinh. Brown sau đó đã bị ấn vào một chiếc thuyền, và đã sống… |
có thật trong lịch sử như sau: Kathy Bates trong vai Margaret "Molly" Brown: Brown bị một số nữ hành khách hạng nhất khác, kể cả Ruth, coi thường vì là… |
kịch Broadway năm 1960 The Unsinkable Molly Brown nói về cuộc đời của người hành khách thoát nạn Margaret Brown, trong đó có một phần các sự kiện trên Titanic… |
trụ tới Sao Thổ (Spaceship to Saturn), tập 10 trong loạt truyện "Chris Godfrey of U.N.E.X.A." của Hugh Walters. Thủy thủ Sao Thổ (Hotaru Tomoe), một nhân… |
hàng trà", là một phụ nữ có tuổi vui tính, phúc hậu. Sidney (do Tommy Godfrey trong 20 tập phim), là một người đàn ông có tuổi chuyên làm quét dọn tại… |
Trong Con chó của dòng họ Baskervilles, Holmes nhận ra các tác phẩm của Godfrey Kneller và Joshua Reynolds: "Watson cứ cho là tôi chẳng biết gì về mỹ thuật… |
Bản gốc lưu trữ 29 tháng 10 năm 2013. Truy cập 30 tháng 12 năm 2013. ^ godfrey, laurie. “isolation and biodiversity”. pbs.org. Truy cập 22 tháng 10 năm… |
Wiberg, Wiberg & Holleman 2001, tr. 897. ^ Raghavan 1998, tr. 164–165. ^ Godfrey và đồng nghiệp 1998, tr. 98. ^ Aigueperse và đồng nghiệp 2000, tr. 432… |
1888) 1980 – Tamara de Lempicka, họa sĩ người Ba Lan (s. 1898) 1983 Arthur Godfrey, diễn viên, người dẫn chương trình truyền hình người Mỹ (s. 1903) Fred… |
thích trong một bức thư gửi cho Ngoại trưởng thường trực của Bộ Nội vụ là Godfrey Lushington rằng: "Tôi nghĩ toàn bộ sự việc chỉ là trò lừa bịp nhưng chúng… |
làm rút ngắn đi thời gian của các triệu chứng cảm thông thường. Godfrey, J. C.; Godfrey, N. J.; Novick, S. G. (1996). “Zinc for treating the common cold:… |
Masabumi Hosono J. Bruce Ismay Margaret Mannion Alfred Nourney Arthur Godfrey Peuchen Edith Rosenbaum Noël Leslie, Countess of Rothes Emily Ryerson Frederic… |
6850 Hollywood Blvd. Paulette Goddard Điện ảnh 1652 Vine Street Arthur Godfrey Truyền thanh 6233 Hollywood Blvd. Thu âm 6616 Hollywood Blvd. Truyền hình… |
W. (1922). Lincoln's Personal Life.; popular Benson (Lorn Charnwood), Godfrey Rathbone (1917). Abraham Lincoln. Cổng thông tin Chính trị Cổng thông tin… |
448 ^ Godfrey, Rupert biên tập (1998), “ngày 11 tháng 7 năm 1920”, Letters From a Prince: Edward to Mrs. Freda Dudley Ward 1918–1921, Little, Brown & Co… |
vùng Champagne tên Hughues de Payns cùng vài hiệp sĩ Pháp khác đã cùng Godfrey xứ Bouillon đứng ra thành lập dòng Đền. Lúc đầu họ lấy tên là Đoàn hiệp… |