Kết quả tìm kiếm God king Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "God+king", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Scorpion King-Ohger Hopper King-Ohger Legend King-Ohger Extreme King-Ohger God King-Ohger Rcules Hasty (ラクレス・ハスティー, Rakuresu Hasutī?): Nguyên Quốc vương… |
Chúa phù hộ Quốc vương (đổi hướng từ God Save the King) God Save the King (hay "God Save the Queen" trong trường hợp vị quân chủ là phụ nữ) là quốc ca hay hoàng ca của các Vương quốc Thịnh vượng chung, lãnh… |
King Ghidorah (キングギドラ, Kingu Gidora?) là một kaiju, quái vật khổng lồ hư cấu của Nhật Bản, lần đầu tiên xuất hiện với tư cách là nhân vật chính trong bộ… |
ישראל מכל צריהם האל המושיע Blessed are You, Hashem, our God, King of the Universe, (the God) Who takes up our grievance, judges our claim, avenges our… |
Tôi Có một Ước mơ (thể loại Martin Luther King, Jr.) Dream") là tên phổ biến của bài diễn văn nổi tiếng nhất của Martin Luther King, Jr., khi ông nói, với sức mạnh thuyết phục của tài hùng biện, về ước mơ… |
Kgs 1:2–6 the name of the Philistine god of Ekron was Lord of the Flies (Heb. ba'al zeaûḇ), from whom Israel's King Ahaziah requested an oracle. ^ Freedman… |
Thụy Điển "By the Grace of God King of the Swedes, the Goths và the Wends" Vua Na Uy (1818–1905) "By the Grace of God King of Norway" Người sáng lập Jean… |
Khối thịnh vượng chung. tiếng Anh: Charles the Third, by the Grace of God, King of Antigua and Barbuda and of His other Realms and Territories, Head of… |
tháng 4 năm 2015. ^ Lippman, Thomas W. (ngày 7 tháng 4 năm 2008). “No God But God”. U.S. News & World Report. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2013. Islam… |
true God, in opposition to all false gods; but he never says the Jehovah, for Jehovah is the name of the true God only. He says again and again my God; but… |
2012, truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2020 ^ “Is the US Really a Nation of God-Fearing Darwin-Haters?”. Der Spiegel. ngày 6 tháng 6 năm 2009. ^ “CIA World… |
God and with men, and hast prevailed." (Genesis, 32:28, 35:10). See also Hosea 12:5 Lưu trữ 2018-10-05 tại Wayback Machine. ^ "And the Lord thy God will… |
Colonial Virginia (2007) for middle schools online Haskell, Alexander B. For God, King, and People: Forging Commonwealth Bonds in Renaissance Virginia. (U of… |
được mệnh danh là "King of the Monsters" ("vua của các loài quái vật"), một cụm từ được sử dụng lần đầu tiên trong bộ phim Godzilla, King of the Monsters… |
(tiếng Pháp: Ô Canada) là bài nhạc được dùng cùng với hai bài "God Save the King" (hay "God Save the Queen" trong trường hợp vị quân chủ là phụ nữ) và "The… |
lực (Chỉ huy cấp cao) King King (キング, Kingu?) là một trong "Bộ Ba Thảm họa" của băng hải tặc Bách Thú. King có biệt danh là "King Hỏa Hoạn" (火災のキング, Kasai… |
là một trong hai quốc ca của New Zealand. Quốc ca còn lại là bài God Save the King. Kể từ cuối những năm 1990, thông thường khi biểu diễn ở nơi công… |
(2004), A Concise History of Buddhism Smith, Peter (2000), “Manifestations of God”, A concise encyclopedia of the Bahá'í Faith, Oxford: Oneworld Publications… |
(His Grace The King of England and France, Lord of Ireland). Tước hiệu đầy đủ của Henry khi là Quốc vương: Henry, by the Grace of God, King of England, France… |
|quote=There was once a time when we Saudis feared God and understood that we would be held accountable by God on the Day of Judgment for our children's upbringing… |