Kết quả tìm kiếm Gnaeus Domitius Ahenobarbus (chấp chính quan năm 32 TCN) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Gnaeus+Domitius+Ahenobarbus+(chấp+chính+quan+năm+32+TCN)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cleopatra VII (thể loại Mất năm 30 TCN) 1 tháng 1 năm 32 TCN, những người trung thành với Antonius là Gaius Sosius và Gnaeus Domitius Ahenobarbus đã được bầu làm chấp chính quan. Vào ngày 1… |
Gnaeus Domitius Ahenobarbus (11 tháng 12 năm 17 trước công nguyên—tháng 4 năm 40 công nguyên) là một người thân cận của năm vị hoàng đế La Mã nhà Julia-Claudia… |
Gnaeus Domitius Ahenobarbus (chấp chính quan năm 32 TCN) -- Gnaeus Domitius Ahenobarbus (chấp chính quan năm 122 TCN) -- Gnaeus Domitius Calvinus -- Nero… |
Augustus (thể loại Chấp chính quan của Đế quốc La Mã) (Agrippina Nhỏ) (15–59) a. Nero Claudius Caesar Germanicus (Lucius Domitius Ahenobarbus) (37–68) i. Claudia Augusta (Tháng Một 63 – Tháng Tư 63), chết trẻ… |
Nero (thể loại Chấp chính quan của Đế quốc La Mã) Gnaeus Domitius Ahenobarbus (chấp chính quan năm 32) và Julia Agrippina, em gái của hoàng đế Caligula. Bố của Nero, Gnaeus, là con trai của Domitius Lucius… |
Vol II, pg. 409 ^ Aulus Terentius Varro Murena was consul designate for 23 TCN, but died before taking office - see Swan, Michael (1967). “The Consular… |
Tiberius (thể loại Chấp chính quan của Đế quốc La Mã) Trong năm 15 TCN ông đã phát hiện ra nguồn của sông Danube Quay trở lại Rome trong năm 13 trước Công nguyên, Tiberius được bổ nhiệm làm chấp chính quan, và… |
Agrippina con (thể loại Sinh năm 15) gia đình. Sau sinh nhật thứ 13 của Agrippina vào năm 28, Tiberius gả cô cho Gnaeus Domitius Ahenobarbus, cháu ngoại của Octavia em và là anh họ Agrippina… |
Chiến tranh Punic lần thứ hai (thể loại Xung đột thập niên 200 TCN) Hannibal dưới quyền hai chấp chính quan mới được bầu vào năm 217 TCN, Gnaeus Servilius Geminus và Gaius Flaminius. Viên chấp chính quan thứ hai từ lâu đã không… |