Kết quả tìm kiếm Glutamate Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Glutamate", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Mononatri glutamat (đổi hướng từ Monosodium glutamate) Mononatri glutamat (tiếng Anh: monosodium glutamate, viết tắt MSG), thường được gọi bột ngọt hoặc mì chính, là muối natri của acid glutamic, một trong… |
âm điện đơn glutamate −OOC-CH(NH+3)-(CH2)2-COO−. Dạng hợp chất này rất phổ biến trong các dung môi acid. Chất dẫn truyền thần kinh glutamate đóng vai trò… |
hợp từ các amino acid L-glutamate. Glutamate-5-semialdehyde được hình thành từ glutamate 5-kinase (ATP-dependent) và glutamate-5-semialdehyde dehydrogenase… |
các thụ thể umami, bao gồm protein dị phân tử T1R1/T1R3, các thụ thể glutamate hướng chuyển hóa mất đoạn loại 1 và loại 4 và mGluR4 não bộ. Các thụ thể… |
truyền thần kinh khác như serotonin (chịu trách nhiệm cho cảm xúc), và glutamate (cảm giác phấn khích) đều nằm trong vòng nghiên cứu. Nhiều nhà khoa học… |
Magnesi pyridoxal 5-phosphate glutamate (tên thương mại là Sedalipid) là một tác nhân hạ đường huyết. ^ Schuitemaker GE, van der Pol GA, Aretz CP, Dinant… |
kinh tự nhiên và một loại thuốc thần kinh. Nó là tiền chất của GABA, glutamate và glycine ở một số vùng não nhất định. Nó hoạt động trên thụ thể GHB… |
gọi là alanine aminotransferase (ALAT) và trước đây được gọi là serum glutamate-pyruvate transaminase (SGPT) hay serum glutamic-pyruvic transaminase (SGPT)… |
Nghiện (đề mục Vai trò của dopamine và glutamate) kiếm thuốc có thể được ngăn chặn sau sự ức chế các thụ thể glutamate AMPA và giải phóng glutamate trong các hạt nhân. ^ According to a review of experimental… |
levels and glutamate clearance ... METH treatment activated TAAR1 leading to intracellular cAMP in human astrocytes and modulated glutamate clearance abilities… |
Arginine glutamate (còn gọi là glutargin) là hỗn hợp của hai amino acid, 50% arginine và 50% axit glutamic, được sử dụng trong liệu pháp gan.… |
điều hòa glutamate-cysteine ligase (tiếng Anh: Glutamate-cysteine ligase regulatory subunit) là enzyme ở người được mã hóa bởi gen GCLM. Glutamate-cysteine… |
phản ứng giữa aspartate và alpha-ketoglutarate tạo thành oxaloacetate và glutamate. AST là một chỉ số trong xét nghiệm máu. ALT ^ PDB: 1AAMAlmo SC, Smith… |
L-glutaminase, glutamin aminohydrolase) là một enzyme amidohydrolase tạo ra glutamate từ glutamine. Glutaminase có isoenzyme đặc hiệu với mô. Glutaminase có… |
khử mẫn cảm nhanh chóng của thụ thể trước đây và tăng cường dòng điện glutamate qua trung gian AMPA tới 18 lần nồng độ được kiểm tra (100 μM). Thêm vào… |
giải thành H2O và O2. Phân tử glyoxylate kết hợp với NH2 sẽ được enzyme glutamate-glyoxylate aminotranferase (GGT) biến đổi thành hai phân tử acid amine… |
tới bến thường xuyên có thể dẫn tới tổn thương não bộ. Một lượng lớn glutamate được giải phóng và kích thích não bộ trong quá trình uống tới bến có thể… |
đều bị chặn bởi picrotoxin. GABA được tổng hợp chủ yếu từ glutamate thông qua enzyme glutamate decarboxylase (GAD) với pyridoxal phosphate (dạng hoạt động… |
(autoradiograph - không có chữ "y"). Ví dụ: để biết được gen GAD67 (gen tổng hợp glutamate decarboxylase) của chuột có hoạt động hay không, nhà nghiên cứu đưa nguyên… |
by reduced clearance of glutamate. ... DHK-sensitive, EAAT2 uptake was not altered by AMPH (Figure 1A). The remaining glutamate transport in these midbrain… |