Kết quả tìm kiếm Giới tính thiếu niên Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Giới+tính+thiếu+niên", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thanh thiếu niên hay còn gọi lóng là tuổi thần tiên, tuổi ô mai, tuổi teen (13-19 tuổi, trong tiếng Anh dải số này được đọc với đuôi là "-teen" nên khoảng… |
Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh (gọi ngắn gọn là Đội) là một tổ chức dành cho thiếu niên nhi đồng hoạt động tại Việt Nam, do Đảng Cộng sản Việt Nam… |
rằng giáo dục giới tính trong trường học khiến họ cảm thấy dễ dàng hơn khi trò chuyện với con mình về tình dục. Thêm vào đó, 92% thiếu niên cho biết họ… |
HIV/AIDS. Trong đó, bệnh kinh niên là bệnh kéo dài qua nhiều năm. Trong y học, trái ngược với mạn tính (kinh niên) là cấp tính, khi bệnh khởi phát nhanh với… |
giới tính hay kỳ thị giới tính (tiếng Anh: sexism), một thuật ngữ xuất hiện giữa thế kỷ 20, là một dạng niềm tin hay thái độ cho rằng một giới tính là… |
ông ủng hộ giả thuyết rằng hành vi giới tính trong thời thơ ấu và thiếu niên sẽ góp phần hình thành quan hệ đồng tính ở tuổi trưởng thành. Ngoài những tác… |
Bishōnen (đổi hướng từ Mỹ thiếu niên) đen là "mỹ thiếu niên" (cậu bé đẹp). Thuật ngữ này mô tả nét thẩm mỹ có thể thấy tại những khu vực riêng biệt ở Đông Á: một nam thanh niên trẻ có vẻ đẹp… |
LGBT ở Việt Nam (đổi hướng từ Đồng tính, lưỡng giới và chuyển giới ở Việt Nam) Người LGBT ở Việt Nam bao gồm những người đồng tính luyến ái, song tính luyến ái và người chuyển giới. LGBT là cụm từ viết tắt các chữ cái đầu gồm Lesbian… |
Thanh niên Dân chủ Thế giới (World Federation of Democratic Youth) theo định hướng xã hội chủ nghĩa chấp nhận trong tháng 1 năm 1950. Ngày Quốc tế Thiếu nhi… |
Space Nine, cả hai đều thách thức giới hạn của tính dục và giới tính. Một chương trình hướng đến thanh thiếu niên có sự sùng bái đặc biệt mạnh mẽ là… |
Trung Quốc (thể loại Lỗi CS1: thiếu tựa đề) xây dựng từ đầu thập niên 2000, xếp hàng đầu thế giới về chiều dài với 11.028 kilômét (6.852 dặm) đường ray vào năm 2013. Tính đến năm 2017, đất nước… |
Tomboy (thể loại Thể hiện giới tính) những cô gái hay bé gái có những đặc tính hoặc hành vi được coi là điển hình của một cậu bé, bao gồm quần áo của nam giới và tham gia vào trò chơi và hoạt… |
Trong thập niên 1930, các thành phần rơ le cơ-điện đã được giới thiệu vào máy tính từ ngành công nghiệp liên lạc viễn thông. Trong thập niên 1940, những… |
giới tính xuyên suốt quãng đời trưởng thành của mình" và "37% dân số nam có trải nghiệm đồng tính đạt được cực khoái từ những năm đầu thời niên thiếu… |
Mr Gay World (đổi hướng từ Hoa vương đồng tính Thế giới) Gay World (Tiếng Việt: Nam vương Đồng tính Thế giới) là cuộc thi quốc tế thường niên dành cho những người đồng tính nam. Cuộc thi Mr Gay World 2023 được… |
SAM - BTV11 (đổi hướng từ SAM - Thế giới của em) SAM. SAM - BTV11 là kênh truyền hình dành cho những khán giả ở độ tuổi thiếu niên nhi đồng và đáp ứng đầy đủ các nhu cầu vui chơi, giải trí, thông tin và… |
chuyển giới (tiếng Anh: Transgender), hay còn gọi là người hoán tính, là người mà bản dạng giới hoặc thể hiện giới không tương ứng với chỉ định giới lúc… |
chuyển giới (tiếng Anh: Sex reassignment surgery, viết tắt là SRS), còn gọi là giải phẫu chuyển đổi giới tính, phẫu thuật xác định lại giới tính, phẫu… |
Y học vị thành niên là một chuyên ngành y tế tập trung vào chăm sóc bệnh nhân đang trong độ tuổi thanh thiếu niên. Giai đoạn này bắt đầu ở tuổi dậy thì… |
Phim thanh xuân (đổi hướng từ Phim truyền hình thanh thiếu niên) quá khứ, hầu hết các bộ phim nhiều tập chủ trương tập trung vào giới thanh thiếu niên đều là thể loại hài kịch tình huống, còn người trẻ trong các bộ… |