Kết quả tìm kiếm Giải thưởng Maxwell Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Giải+thưởng+Maxwell", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
nước. Maxwell đã được vinh danh bởi: Đơn vị maxwell (Mx), một đơn vị dẫn xuất trong hệ CGS đo từ thông Giải thưởng Maxell của IEEE Dãy núi Maxwell, một… |
Giải Nobel Vật lý là giải thưởng hàng năm do Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển trao cho những người có đóng góp nổi bật nhất cho nhân loại trong… |
Stephen Hawking (thể loại Người đoạt giải Wolf Vật lý) Eddington và Huy chương Vàng Pius XI, và năm 1976 là Giải Dannie Heineman, Giải thưởng Maxwell và Huy chương Hughes. Hawking được đề bạt chức giáo sư… |
Đại tướng Maxwell Davenport Taylor (sinh ngày 26 tháng 8 năm 1901, mất ngày 19 tháng 4 năm 1987) là một quân nhân và nhà ngoại giao Hoa Kỳ những năm giữa… |
sau khi cha ông qua đời vào năm 1980. Nhà tài phiệt truyền thông Robert Maxwell có ý muốn mua lại câu lạc bộ vào năm 1984 nhưng không thể đáp ứng cái giá… |
Serie A (đổi hướng từ Giải vô địch bóng đá quốc gia Ý) Âu (ECA). Nhiều cầu thủ đã giành được giải thưởng Ballon d'Or khi chơi ở một câu lạc bộ Serie A hơn bất kỳ giải đấu nào trên thế giới ngoài La Liga của… |
Josiah Willard Gibbs (đề mục Giải tích vectơ) Cùng với James Clerk Maxwell và Ludwig Boltzmann, ông đã sáng lập nên ngành cơ học thống kê (một thuật ngữ do ông đặt ra), giải thích các định luật nhiệt… |
đến năm 2010, đã có tổng cộng 69 nữ diễn viên khác nhau từng nhận được giải thưởng vinh dự này, người đầu tiên là Janet Gaynor với diễn xuất trong các phim… |
Nguyễn Văn Thiệu (đề mục Tặng thưởng) Trần Thiện Khiêm và Nguyễn Văn Thiệu tìm kiếm sự ủng hộ từ Đại sứ Hoa Kỳ Maxwell Taylor cho một cuộc đảo chính mới. Tuy nhiên, Taylor không muốn có thêm… |
Kristen Stewart (thể loại Người đoạt giải BAFTA) số giải thưởng, bao gồm giải César cho “Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất”, giúp cô trở thành nữ diễn viên người Mỹ đầu tiên giành chiến thắng một giải César… |
plays a tape recording of his conversation with Gen. Maxwell Taylor, the US ambassador. Maxwell Taylor (US ambassador to S. Vietnam, 1964-65) is shown… |
và mở rộng lý thuyết điện từ của ánh sáng đã được đề ra bởi James Clerk Maxwell. Ông là người đầu tiên chứng minh thỏa đáng sự tồn tại của sóng điện từ… |
được gọi là Billy & Mandy) là một loạt phim hoạt hình Mỹ được tạo ra bởi Maxwell Atoms cho Cartoon Network, và là phần thứ 14 trong số các Phim hoạt hình… |
Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là giải thưởng thường niên do Viện Hàn lâm Thụy Điển trao tặng cho các tác giả có đóng… |
tiên bởi Hannes Alfvén. Các công trình của ông về lĩnh vực này đã được giải thưởng Nobel vào năm 1970. Ý tưởng cơ bản của từ thủy động lực học là từ trường… |
Nữ diễn viên người Mỹ, Anne Hathaway đã giành được 40 giải thưởng từ 101 đề cử. Sự nghiệp của cô bắt đầu với vai chính trong bộ phim truyền hình Get Real… |
Albert Einstein (thể loại Người đoạt giải Nobel Vật lý) tưởng thống kê được áp dụng thành công nhất khi giải thích tính chất của chất khí. James Clerk Maxwell, một nhà vật lý học hàng đầu khác, đã tìm ra định… |
Jennifer Lawrence (thể loại Phim và người giành giải Oscar cho nữ diễn viên xuất sắc nhất) Lawrence vào vai Tiffany Maxwell - một phụ nữ trưởng thành nghiện tình dục với nhiều diễn biến tâm lý phức tạp đã mang về cho cô giải Quả cầu vàng cùng một… |
Điện từ" viết bởi James Clerk Maxwell. Ông đã thắc mắc với giáo sư của mình là Henry Rowland về một nhận xét của Maxwell rằng "lực điện từ đặt lên dây… |
Giải Pulitzer cho tác phẩm hư cấu (tiếng Anh: Pulitzer Prize for Fiction) là một giải thưởng văn học của Hoa Kỳ, dành cho những tác phẩm hư cấu xuất sắc… |