Kết quả tìm kiếm Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 2004–05 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Giải+bóng+đá+Ngoại+hạng+Anh+2004–05", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 2014–15 là mùa thứ 23 giải bóng đá cao nhất nước Anh được tổ chức kể khi đổi tên thành giải Ngoại hạng kể từ năm 1992. Lịch… |
Giải bóng đá Ngoại hạng Anh (tiếng Anh: Premier League), thường được biết đến với tên gọi English Premier League hoặc EPL, là hạng đấu cao nhất của hệ… |
Giải bóng đá Ngoại hạng Ukraina (tiếng Ukraina: "Українська Прем'єр-ліга" chuyển La-tinh: Ukrayinska Prem'yer-Liha; tiếng Anh: Ukrainian Premier League… |
Giải bóng đá Ngoại hạng Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Primeira Liga; phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [pɾiˈmɐjɾɐ ˈliɣɐ]; Tiếng Anh: Premier League) còn được… |
Giải bóng đá ngoại hạng Scotland (tiếng Anh: Scottish Premier League hay SPL) từng là giải đấu cao nhất của các câu lạc bộ bóng đá Scotland. Giải được… |
Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 2003–04 (được gọi là FA Barclaycard Premiership) là mùa giải thứ 12 của Giải bóng đá Ngoại hạng Anh. Arsenal đã lên ngôi vô… |
khoác áo Đội tuyển bóng đá U-18 quốc gia Ba Lan Sinh tại Martinique (Vùng hải ngoại của Cộng hòa Pháp) Từng khoác áo Đội tuyển bóng đá quốc gia Martinique… |
Giải bóng đá vô địch quốc gia Thái Lan hay còn gọi tên Thai League 1 (tiếng Thái: ไทย พรีเมียร์ ลีก) là một giải bóng đá chuyên nghiệp của Thái Lan. Giải… |
địch bóng đá Anh là những đội bóng giành chức vô địch hạng đấu cao nhất của bóng đá Anh; kể từ mùa 1992–1993 giải đấu này có tên gọi là Giải Ngoại hạng Anh… |
Chiếc giày vàng Giải bóng đá Ngoại hạng Anh (tiếng Anh: Premier League Golden Boot) là một giải thưởng bóng đá thường niên được trao cho cầu thủ ghi nhiều… |
trận đấu) tại giải bóng đá Ngoại hạng Anh. Đối với nhà tài trợ, nó đã được gọi Barclays Golden Glove kể từ khi ra đời mùa bóng 2004-05 đến mùa 2015-16… |
EFL Championship (đổi hướng từ Giải vô địch bóng đá Anh) bị xuống hạng đến League One. Sau khi giải bóng đá Hạng nhất Anh (Football League First Division) đổi tên thành Giải bóng đá Ngoại Hạng Anh (English Premier… |
Giải bóng đá cấp cao nhất nước Anh được đổi tên thành Premier League từ mùa giải 1992–93. Trang dưới đây là chi tiết về các kỷ lục và số liệu thống kê… |
Bóng đá (hay còn gọi là túc cầu, đá banh, đá bóng; tiếng Anh-Anh: association football hoặc ngắn gọn là football, tiếng Anh-Mỹ: soccer) là một môn thể… |
Bảng xếp hạng FIFA (FIFA World Rankings) là hệ thống xếp hạng dành cho các đội tuyển bóng đá nam trực thuộc Liên đoàn bóng đá thế giới (FIFA), với Argentina… |
EFL League Two (đổi hướng từ Giải bóng đá hạng ba Anh) Giải bóng đá hội nghị Anh Football League One Giải bóng đá hạng nhất Anh The Football League Giải bóng đá liên đoàn Anh Giải bóng đá Ngoại hạng Anh The… |
Giải bóng đá ngoại hạng Anh là giải đấu dành cho các câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp ở Anh. Giải đấu này được xếp ở vị trí cao nhất trong Hệ thống giải… |
Serie A (đổi hướng từ Giải vô địch bóng đá quốc gia Ý) TIM do được tài trợ bởi TIM, là giải đấu chuyên nghiệp dành cho các câu lạc bộ bóng đá đứng đầu hệ thống giải bóng đá Ý và người chiến thắng được trao… |
Major League Soccer (đổi hướng từ Giải bóng đá nhà nghề Mỹ) Giải bóng đá nhà nghề Mỹ) là giải đấu bóng đá nam chuyên nghiệp cấp cao nhất tại Hoa Kỳ và Canada được quản lý bởi Liên đoàn bóng đá Hoa Kỳ. MLS… |
Giải bóng đá Ngoại hạng Kazakhstan (tiếng Kazakh: Қазақстан Премьер Лигасы, Qazaqstan Premer Ligasy) hoặc đơn giản là Giải Ngoại hạng, là hạng đấu cao… |