Kết quả tìm kiếm Gfriend Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Gfriend", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
GFriend (Tiếng Hàn: 여자친구; Romaja: Yeoja Chingu) là một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc được thành lập vào năm 2015 bởi Source Music. Nhóm bao gồm 6 thành viên:… |
Eunha (thể loại Thành viên của GFriend) sĩ và diễn viên người Hàn Quốc. Cô là cựu thành viên của nhóm nhạc nữ GFriend và hiện là thành viên của nhóm nhạc nữ Viviz. Eunha sinh ngày 30 tháng… |
Umji (thể loại Thành viên của GFriend) ca sĩ và vũ công người Hàn Quốc. Cô là cựu thành viên của nhóm nhạc nữ GFriend và hiện là thành viên của nhóm nhạc nữ Viviz. Umji sinh ngày 19 tháng 8… |
Yuju (thể loại Thành viên của GFriend) ca sĩ và nhạc sĩ người Hàn Quốc. Cô là cựu thành viên của nhóm nhạc nữ GFriend. Yuju sinh ngày 4 tháng 10 năm 1997 tại Goyang-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc… |
người Hàn Quốc,thành viên nhóm nhạc nữ GFriend 1998 Umji, nữ ca sĩ người Hàn Quốc,thành viên nhóm nhạc nữ GFriend Sou, nam ca sĩ người Nhật Bản 1720 – Trương… |
"Flower" là một bài hát của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc GFriend. Bài hát được phát hành vào ngày 12 tháng 3 năm 2019, thông qua King Records. Nó cũng đã được… |
Nhóm nhạc nữ Hàn Quốc GFriend đã phát hành 4 album phòng thu, 1 album tổng hợp, 10 mini album, 1 album tái phát hành và 19 đĩa đơn. ^ a b Doanh số của… |
Hàn: 여름비; Romaja: Yeoreumbi) là một bài hát của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc GFriend trong album tái phát hành của nhóm, Rainbow. Bài hát được phát hành vào… |
Go Go GFriend! Tour là chuyến lưu diễn Châu Á thứ hai của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc GFriend. Chuyến lưu diễn bắt đầu vào ngày 18 tháng 5 năm 2019 tại Seoul… |
(Tiếng Hàn: 해야; Romaja: Haeya) là một bài hát của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc GFriend trong album phòng thu thứ hai của nhóm, Time for Us (2019). Bài hát được… |
Kara Watashitachi wa: GFriend 1st Best (tiếng Nhật: 今日から私たちは ~GFRIEND 1st BEST~; cách điệu là Kyō Kara Watashitachi wa ~ GFRIEND 1st BEST ~) là album tiếng… |
Duệ Lân), thành viên nhóm nhạc GFriend Eunha, tên thật là Jung Eun-bi (Hán Việt: Trịnh Ân Phi, thành viên nhóm nhạc GFriend Jung Chan-woo (Hán Việt: Trịnh… |
LOL là album phòng thu đầu tiên của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc GFriend. Nó được phát hành vào ngày 11 tháng 7 năm 2016, thông qua Source Music và được phân… |
nhóm nhạc ra mắt kể từ năm 2012 trở đi như Blackpink, Twice, Red Velvet, GFriend, Mamamoo, Momoland và I.O.I đã trở nên nổi tiếng trong những năm gần đây… |
Đây là danh sách tất cả các bài hát của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc GFriend. Nhóm đã phát hành tổng cộng 93 bài hát kể từ khi ra mắt vào năm 2015 cho đến tháng… |
Season of Glass (EP) (thể loại EP của GFriend) Season of Glass là mini album đầu tay của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc GFriend. Nó được phát hành vào ngày 15 tháng 1 năm 2015, thông qua Source Music và được… |
Eunhyuk (Super Junior) Eun Ji Won E.via Eric Nam Eunji (Apink) Eunha (Gfriend) E:U EVERGLOW Eunseo WJSN Eric (The Boyz) EUNBIN (CLC) ELLY (WEKIMEKI)… |
trước đây từng quản lý nghệ sĩ solo Kan Mi-youn, nhóm nhạc nữ Glam và GFriend. Source Music được thành lập vào ngày 17 tháng 11 năm 2009, bởi So Sung-jin… |
Apple (bài hát) (thể loại Bài hát của GFriend) "Apple" là một bài hát của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc GFriend trong mini album thứ chín của nhóm, 回:Song of the Sirens (2020). Bài hát được phát hành vào ngày… |
nguyên văn: "From Today We Are") là một bài hát của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc GFriend trong mini album thứ hai của nhóm, Flower Bud (2015). Bài hát được phát… |