Kết quả tìm kiếm Gerry Mulligan Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Gerry+Mulligan", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Legacy, 2011) Compadres (live, Columbia, with Gerry Mulligan, 1968) Blues Roots (Columbia, cùng Gerry Mulligan, 1968) The Light in the Wilderness (Decca,… |
Paul Desmond (đề mục Cùng Gerry Mulligan) Brubeck, Desmond cũng cộng tác cùng nhiều nghệ sĩ tên tuổi khác như Gerry Mulligan, Chet Baker, Jim Hall và Ed Bickert. Ông qua đời vào năm 1977 sau một… |
tên tuổi hàng đầu như như Chet Baker, Paul Desmond, Johnny Hartman, Gerry Mulligan, Roland Hanna, Ron Carter... Hall vẫn đi tour đều đặn tới năm 2011 và… |
phải kể tới nhóm Modern Jazz Quartet, giai đoạn cuối sự nghiệp của Gerry Mulligan khi ông cộng tác cùng Chet Baker và Bob Brookmeyer, hay sự nghiệp của… |
nghe được ban nhạc 8 người (octet) nhạc jazz của nhạc sĩ Saxophone Gerry Mulligan, đưa cho ông tới ý tưởng thành lập octet riêng của mình khi ông trở… |
tháng 1: Ulrich Hausmann, nhà khảo cổ học Đức (s. 1917) 21 tháng 1: Gerry Mulligan, nhà soạn nhạc, nhạc sĩ nhạc jazz người Mỹ (s. 1927) 25 tháng 1: Ruth… |
bạch phiến, Miles Davis tập trung vào sự nghiệp solo và làm việc với Gerry Mulligan, Gil Evans cùng thành lập một Nonett. Đây cũng là khởi đầu 20 năm làm… |
ra sự nghiệp nhạc jazz, trình diễn với nhiều nghệ sĩ như Stan Getz, Gerry Mulligan, Al Cohn, Zoot Sims và Phil Woods. Album đầu tay Back Country Suite… |
nghiệp Nhạc sĩ, nhạc công, ca sĩ, diễn viên Nhạc cụ Trumpet, hát, flugelhorn, piano Năm hoạt động 1949–88 Hợp tác với Gerry Mulligan, Art Pepper, Stan Getz… |
(episode 4.4) Chuck McCann (episode 1.11) Vera Miles (episode 9.19) Richard Mulligan (episode 2.21) Patricia Neal (episode 2.7) James Olson (episode 6.10) Sean… |
Patti Austin – 1977 Crawl Space – Art Farmer – 1972 Little Big Horn – Gerry Mulligan – 1983 Equinox Express Elevator – Howard Roberts – 1972 Academy Award… |
VOA News. ngày 6 tháng 8 năm 2020. ^ Cheeseman, Abbie; Suliman, Adela; Mulligan, Matthew (ngày 4 tháng 8 năm 2020). “Massive explosion rocks Beirut, causing… |
ngày 13 tháng 1 năm 2020. ^ Cohen, Ian (ngày 4 tháng 4 năm 2020). “Hot Mulligan: You'll Be Fine”. Pitchfork. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2020. ^ “Jhene… |
Lawrence vai Oliver Billy Joel vai Dodger Cheech Marin vai Tito Richard Mulligan vai Einstein Roscoe Lee Browne vai Francis Sheryl Lee Ralph vai Rita Dom… |
Zealand's Got Talent Prime (1) TV One (2–3) ngày 8 tháng 9 năm 2008 Andrew Mulligan (1) Jason Reeves (1) Tamati Coffey (2–3) Miriama Smith (1) Paul Ellis (1)… |
Matheson Carole Rosser 4 1 B Tobin H Plaisted 6 6 Martin Mulligan Madonna Schacht 6 6 M Mulligan M Schacht 6 5 Brian Tobin Helen Plaisted 6 6 B Tobin H… |
Edwards 2 1 Abe Segal Thelma Lister 6 6 A Segal T Lister 6 12 G Oakley H Clarke 4 10 Gerry Oakley Honor Clarke 4 13 7 Premjit Lall Billie Woodgate 6 11 5… |
Josephson (D, Grafton 11) Polly Campion (D, Grafton 12) Mary Jane Mulligan (D, Grafton 12) Garrett Muscatel (D, Grafton 12) Sharon Nordgren… |
Schuurman 2 8 4 Geoff Ward Rosemary Deloford 2 2 Martin Mulligan Mary Hawton 6 6 M Mulligan M Hawton 1 4 A Gaertner R Schuurman 6 6 Howard Walton Norma… |
Josephson (D, Grafton 11) Polly Campion (D, Grafton 12) Mary Jane Mulligan (D, Grafton 12) Garrett Muscatel (D, Grafton 12) Sharon Nordgren… |