German Army (Wehrmacht)

Kết quả tìm kiếm German Army (Wehrmacht) Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Chiến tranh thế giới thứ hai
    The German Army High Command (OKH) rated its 136 divisions as equivalent to 83 full-strength divisions." [Tính đến ngày 1 tháng 11, [Wehrmacht] đã mất…
  • Hình thu nhỏ cho Reichswehr
    Reichswehr (đổi hướng từ German Army (German Empire))
    quân sự của Đức từ năm 1919 đến năm 1935, khi tổ chức được hợp nhất với Wehrmacht mới được thành lập ("Lực lượng Phòng vệ"). Vào cuối Thế chiến I, quân…
  • “Ehemalige Offiziere der Wehrmacht und SS planten Geheimarmee” [Former officers of the Wehrmacht and SS planned secret army]. Die Zeit (bằng tiếng Đức)…
  • tương đương giữa các hệ thống cấp bậc quân sự của lực lượng vũ trang (Wehrmacht) và tổ chức bán quân sự của Đức Quốc xã trong giai đoạn từ 1933 đến 1945…
  • Hình thu nhỏ cho Walther von Brauchitsch
    Ritterkreuzträger der Deutschen Wehrmacht 1939–1945 Teil III: Infanterie Band 3: Br–Bu [The Knight's Cross Bearers of the German Wehrmacht 1939–1945 Part III: Infantry…
  • Hình thu nhỏ cho Schutzstaffel
    dẫn độ về nước xét xử. SS German (tiếng Anh) HIAG (tiếng Anh) Danh sách nhân sự SS (tiếng Anh) Truyền thuyết về một Wehrmacht trong sạch (tiếng Anh) Bảng…
  • Hình thu nhỏ cho Cụm tập đoàn quân Bắc Ukraina
    Stalingrad to Berlin: The German Defeat in the East. Washington, D.C: Center of Military History, US Army. ISBN 9781780392875. Lexikon der Wehrmacht
  • Hình thu nhỏ cho Quân hàm Lục quân Đức Quốc xã
    Heer là Lục quân Đức và là một phần của Wehrmacht kế thừa cấu trúc quân phục và cấp bậc từ Reichsheer của Cộng hòa Weimar (1921–1935). Có một vài thay…
  • Hình thu nhỏ cho Lục quân Đức Quốc xã
    (tiếng Đức: Heer, tiếng Đức: [heːɐ̯] ) là thành phần lực lượng trên bộ của Wehrmacht, lực lượng vũ trang chính quy của Đức, từ năm 1935 cho đến khi bị tan…
  • Hình thu nhỏ cho Đức Quốc Xã
    vào ngày 7 tháng 3 năm 1936, Hitler đã lệnh cho 3.000 lính lục quân Wehrmacht Heer hành quân vào khu phi quân sự ở Rhineland trong sự vi phạm Hòa ước…
  • Hình thu nhỏ cho Undercut (kiểu tóc)
    (hay tóc húi cua) trở nên phổ biến ở Bắc Mỹ và Pháp. Ngay cả các sĩ quan Wehrmacht của quân đội Đức Quốc xã cũng có thể được nhìn thấy, một phong cách undercut…
  • Hình thu nhỏ cho Áo
    và một đảng nhỏ hơn) đã cai trị đất nước. Kurt Waldheim, một sĩ quan Wehrmacht trong Thế chiến thứ hai bị cáo buộc tội ác chiến tranh, được bầu làm Tổng…
  • Hình thu nhỏ cho Văn kiện Đầu hàng của Đức Quốc xã
    xã (tiếng Đức: Bedingungslose Kapitulation der Wehrmacht, nguyên văn 'Đầu hàng vô điều kiện của Wehrmacht'; tiếng Nga: Акт о капитуляции Германии, chuyển tự Akt…
  • Hình thu nhỏ cho Thương vong trong Chiến tranh Thế giới Thứ Hai
    Văn phòng Nghiên cứu Lịch sử Quân sự Đức vào năm 2000 đã cho thấy rằng, Wehrmacht đã mất tích và chết là 5,3 triệu người, bao gồm 900.000 người đàn ông…
  • Hình thu nhỏ cho Albert Kesselring
    Press. ISBN 978-0-521-83365-3. OCLC 190588403. Wette, Wolfram (2006). The Wehrmacht: History, Myth and Reality. London: Harvard University Press. ISBN 0-674-02213-0…
  • Hình thu nhỏ cho Holocaust
    so-called "Eastern Legions", which were part of the Wehrmacht and later the Waffen-SS, to fight the Red Army (Hauner 1981:339-57).. The estimates of their numbers…
  • Hình thu nhỏ cho Tập đoàn quân số 6 (Đức Quốc Xã)
    : Center of Military History, US Army. ISBN 9781780392875. Georg Tessin: Verbände und Truppen der Deutschen Wehrmacht und Waffen-SS im Zweiten Weltkrieg…
  • Hình thu nhỏ cho Hirohito
    trách Bộ trưởng quân đội, Seishirō Itagaki. Nhưng sau thành công của Wehrmacht ở Châu Âu, Hirohito đã đồng ý tham gia liên minh. Vào ngày 27 tháng 9…
  • Hình thu nhỏ cho Cụm tập đoàn quân G
    der deutschen Wehrmacht und Waffen–SS im Zweiten Weltkrieg 1939–1945 (bằng tiếng Đức). 14. Osnabrück: Biblio. ISBN 3-7648-1111-0. The German View website…
  • Hình thu nhỏ cho Siegfried Westphal
    1939–1945 — The Owners of the Highest Award of the Second World War of all Wehrmacht Branches] (bằng tiếng Đức). Friedberg, Germany: Podzun-Pallas. ISBN 978-3-7909-0284-6…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Cục An ninh đối ngoại (Việt Nam)Đinh Tiên HoàngTín ngưỡng thờ Mẫu Việt NamKhang HiTôi thấy hoa vàng trên cỏ xanhHọ người Việt NamSao HỏaNguyễn Vân ChiĐông Nam BộTố HữuSécDinh Độc LậpHybe CorporationTrần Đại NghĩaTưởng Giới ThạchChủ tịch Quốc hội Việt NamTrần Sỹ ThanhMười hai vị thần trên đỉnh OlympusNgày Trái ĐấtNguyên HồngThụy SĩKhuất Văn KhangDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Nguyễn Minh Châu (nhà văn)La LigaWilliam ShakespearePhan Đình TrạcHoaIsaac NewtonHoàng Phủ Ngọc TườngLý Thái TổĐồng bằng sông HồngBạch LộcTrung QuốcBoeing B-52 StratofortressMyanmarBình ĐịnhVăn hóaĐộng đấtBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAGiai cấp công nhânYên BáiMã MorseHồn Trương Ba, da hàng thịtChữ NômMưa đáTrương Tấn SangDoraemon (nhân vật)Đạo hàmBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamTrần Nhân TôngBenjamin FranklinThành phố trực thuộc trung ương (Việt Nam)Nam BộViêm da cơ địaMalaysiaMaría ValverdeVachirawit Chiva-areeCandiruNam quốc sơn hàLê Đức AnhNgô QuyềnHoa KỳSóng thầnNhật BảnUEFA Champions LeagueTôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh (phim)Quân khu 3, Quân đội nhân dân Việt NamAlbert EinsteinHồ Hoàn KiếmHàn Mặc TửJuventus FCNgân hàng Nhà nước Việt NamAcetonBắc KinhNông Đức MạnhBayer 04 LeverkusenNga🡆 More