Kết quả tìm kiếm Gerald Cohen Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Gerald+Cohen", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Morad. Baron Cohen sinh ra ở phía tây Luân Đôn. Mẹ anh, Daniella Naomi (nhũ danh: Weiser), là người Israel. Cha anh, Gerald Baron Cohen (1932–2016), là… |
^ “Nuclear Weapons: Who Has What at a Glance”. www.armscontrol.org. ^ Cohen, Eliot A. (tháng 8 năm 2004). “History and the Hyperpower”. Foreign Affairs… |
Mỹ, tài liệu lưu trữ tại Ban tổng kết chiến lược - Bộ Quốc phòng, 1973 ^ Cohen, Mortimer Theodore (1979). From Prologue To Epilogue In Vietnam. New York:… |
Committee of Enquiry Chaired by Lord Elton. Luân Đôn: HMSO. ISBN 0112706657 ^ Cohen, N. (1995, December 10). School violence rocketing in 90s. The Independent… |
tr. 286. ^ Dawson (1977), tr. 288. ^ Dougan & Fulghum (1985), tr. 138. ^ Cohen (1983), tr. 413. ^ Dawson (1977), tr. 287–88. ^ Willbanks (2004), tr. 270… |
Chiến tranh Việt Nam (thể loại Nhiệm kỳ tổng thống Gerald Ford) cho Bảo Đại nếu cuộc tổng tuyển cử được thi hành. Nhà sử học Mortimer T. Cohen cho rằng: Thực tâm Ngô Đình Diệm không muốn Tổng Tuyển cử, vì biết rằng… |
học phân tích để làm sáng tỏ và bảo vệ sử quan duy vật của Marx. ^ Cohen, Gerald Allan (1978). Karl Marx's theory of history : a defence. Oxford : Clarendon… |
Mạng lưới điệp báo Portland (đề mục Lona và Morris Cohen (Helen và Peter Kroger; 1913–1992 và 1910–1995)) Lonsdale chuyển các tài liệu thu nhỏ microdot (vi chấm) cho Lona và Morris Cohen, hai người cộng sản Mỹ với tên giả Helen và Peter Kroger trong hộ chiếu… |
Efraim Halevy, 1998–2002 Meir Dagan, 2002–2011 Tamir Pardo, 2011–2016 Yossi Cohen, 2016–present Thu thập tình báo để cắt liên lạc giữa Cảng Said và Cairo… |
Elsevier Health Sciences. tr. 93. ISBN 978-8131229781. ^ Strong B, DeVault C, Cohen TF (2010). The Marriage and Family Experience: Intimate Relationship in… |
ý tưởng của Lock về việc không làm xấu đi tình trạng của người khác. Gerald Cohen, một nhà triết học Marxist, đã phê phán nặng nề ý tưởng về bình đẳng… |
Gerald Beresford Whitham (13 tháng 12 năm 1927 – 26 tháng 1 năm 2014) là nhà toán học ứng dụng người Mỹ và là giáo sư (danh dự) môn Toán ứng dụng và Toán… |
học của Marx]. Chris Turner biên dịch. Anh: Verso. ISBN 1844671879. Cohen, Gerald A. (2000) [1978]. Karl Marx's Theory of History: A Defence [Thuyết lịch… |
2013Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNASA,_28_May2013 (trợ giúp). ^ Cohen và đồng nghiệp 2014. ^ a b Turetsky và đồng nghiệp 2019. ^ NASA, 16 June… |
ngày 3 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết) ^ Cohen, A.; Holcomb, M. (2009). “Why Corals Care About Ocean Acidification: Uncovering… |
Laws of Nature. Random House. tr. 82. ISBN 978-1-4070-6396-6. ^ a b c d Cohen-Tannoudji, Claude; Diu, Bernard; Laloë, Franck (2005). Quantum Mechanics… |
lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2022. ^ Cohen, David S. (10 tháng 4 năm 2008). “James Cameron supercharges 3-D”. Variety… |
tưởng mang tính triết học có ảnh hưởng nhất này đã được truyền bá bởi Gerald Cohen trong cuốn sách của ông "Học thuyết Lịch sử Karl Marx: Một lời bào chữa"(Karl… |
UK, 21–ngày 27 tháng 9 năm 1997. Taylor and Francis. ISBN 9789054109242. Cohen, Amnon; Lewis, Bernard (1978). “Population and Revenue in the Towns of Palestine… |
PMID 8096089. ^ a b Pantaleo G, Demarest JF, Schacker T, Vaccarezza M, Cohen OJ, Daucher M, Graziosi C, Schnittman SS, Quinn TC, Shaw GM, Perrin L, Tambussi… |