Kết quả tìm kiếm George Shaw Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "George+Shaw", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
George Bernard Shaw (1856 – 1950) hay còn được gọi là Bernard Shaw là một nhà viết kịch, nhà phê bình, nhà chính trị và nhà hoạt động chính trị người Ireland… |
loài cá bản địa Đông Ấn Độ Dương. Loài này được miêu tả lần đầu bởi by George Shaw vào năm 1798. Chúng là loài ăn thịt và làm lộ con mồi ở tầng đáy bắng… |
New South Wales và đến phía đông bắc bang Victoria. Nó được mô tả bởi George Shaw năm 1792. Đây là loài vẹt nhỏ dài khoảng 20 cm và nặng 40 g (1+1⁄2 oz)… |
^ Shaw, Chris (9 tháng 5 năm 2017). “Sadio Mane takes top prizes at LFC Players' Awards”. Liverpool FC. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2016. ^ Shaw, Chris… |
Chapman bị chứng viêm phổi và đột ngột qua đời năm 1934. Sau đó, Joe Shaw và George Allison tiếp tục công việc của Chapman rất thành công. Dưới sự huấn… |
đại thử thông thường (sau đó phân loại lại là Vombatus ursinus) bởi George Shaw vào năm 1800, và do đó không có. Năm 1838, một mẫu vật được tên là Dasyurus… |
Shadbolt (sinh 1956), nhà khoa học máy tính George Shaw (1751–1813), nhà thực vật học và nhà động vật học George Ernest Shelley (1840–1910), nhà điểu loại… |
chi Certhia. Loài này sau đó được tái danh Certhia australasiana bởi George Shaw năm 1812, Melithreptus melanoleucus bởi Louis Jean Pierre Vieillot năm… |
Antony và Cleopatra của William Shakespeare; Caesar và Cleopatra của George Bernard Shaw; vở Opera Cléopâtre của Jules Massenet và bộ phim điện ảnh Cleopatra… |
những người kết hợp với thế hệ cầu thủ trẻ kế cận của đội – trong đó có George Best – giành Cúp FA 1963. Mùa giải tiếp theo họ có được vị trí thứ ba ở… |
trans. as The History of Switzerland, for the Swiss People by Francis George Shaw, 1855. Google Books Frank Webb, Switzerland of the Swiss, Scribners,… |
Egypt. Cambridge, UK: Cambridge University Press. ISBN 0-521-46123-5. ^ Shaw, B. D. (1992). “Explaining Incest: Brother-Sister Marriage in Graeco-Roman… |
George Roux - Ancient Iraq ^ Esharhaddon’s Syrio-Palestinian Campaign ^ Georges Roux (1964), Ancient Iraq, pp 330–332 ^ Shaw (2003), tr. 383 ^ Shaw (2003)… |
bộ sưu tập của Sloane biến mất vào những thập niên đầu thế kỉ 19. Sir George Shaw đã bán rất nhiều mẫu vật cho Học viện Phẫu thuật Hoàng gia Anh. Năm 1833… |
Pacific Ocean (1771), nhắc tới toàn bộ vùng Nam Thái Bình Dương. Năm 1793, George Shaw và James Smith xuất bản cuốn Zoology and Botany of New Holland (Hệ động… |
1770. Latham đã thực hiện trước một chút, nhà thiên văn học người Anh George Shaw đã mô tả Psittacus magnificus từ một mẫu thu thập đâu đó ở Port Jackson… |
(1824). General zoology, or Systematic natural history, by the late George Shaw. 12 Part 2. London: Printed for G. Kearsley. tr. 130. ^ Mayr, Ernst;… |
Machine. Asia Times. ^ Ingram 2006, tr. 76–78. ^ Kantowicz 1999, tr. 149. ^ Shaw 2000, tr. 35. ^ Brody 1999, tr. 4. ^ Zalampas 1989, tr. 62. ^ Mandelbaum… |
trong nhiều thế kỷ gồm có Jonathan Swift, Oscar Wilde, Bram Stoker, George Bernard Shaw, Joseph Conrad, T.S. Eliot, Ezra Pound và gần đây hơn có các tác… |
"long-fingered lemur" (vượn cáo ngón tay dài) bởi nhà tự nhiên học người Anh George Shaw năm 1800. Theo Sonnerat, cái tên "aye-aye" là một "cri d'exclamation… |