Kết quả tìm kiếm George J.S. Köhler Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "George+J.S.+Köhler", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
(cùng với người Mỹ Leo J. Rainwater) 1984: Niels Kaj Jerne, giải Nobel dành cho Sinh lý và y học (cùng với người Đức George J.S. Köhler và người Argentina… |
bullets by somatic cell hybridization. In: J. Immunol. Bd. 174, S. 2451-2452. PMID 15728445 PDF G. Köhler & C. Milstein (1975). “Continuous cultures of… |
cầu nằm bên dưới chữ cái đầu trong tên của ông"). Ngày nay, ký hiệu của Köhler phổ biến hơn trong giới thiên văn học và ký hiệu của Lalande phổ biến hơn… |
446–57. doi:10.1016/j.biopsych.2009.09.033. PMID 20015486. ^ Köhler O, Benros ME, Nordentoft M, Farkouh ME, Iyengar RL, Mors O, Krogh J (tháng 12 năm 2014)… |
Chemistry. 10 (4): 444–449. doi:10.1016/j.solidstatesciences.2007.12.001. and Changhoon Lee; Myung-Hwan Whangbo; Jürgen Köhler (2010). “Analysis of Electronic… |
Integrale [Differential Equations and Definite Integrals]. Leipzig: Köhler Verlag. Davis, Philip J. (1959). “Leonhard Euler's Integral: A Historical Profile of… |
Karl H. Pribram (thể loại Giảng viên Đại học George Mason) này là sự phát triển thêm của các giả thuyết do nhà tâm lý học Wolfgang Köhler đưa ra về đặc điểm lĩnh vực hoạt động của não. Vào cuối những năm 1940 và… |
George Hoyt Whipple (28 tháng 8 năm 1878 – 1 tháng 2 năm 1976) là một thầy thuốc, nhà bệnh lý học, nhà nghiên cứu y sinh (biomedical) người Mỹ, đồng thời… |
George Davis Snell (19.12.1903 – 6.6.1996) là nhà di truyền học, nhà miễn dịch học người Mỹ đã đoạt Giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1980. George Snell… |
George Wells Beadle (22.10 1903 – 9.6.1989) là nhà di truyền học người Mỹ, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa chung với Edward Lawrie Tatum cho công… |
BruceRobert Bruce Merrifield Jerne, Niels KajNiels Kaj Jerne; Köhler, Georges J. F.Georges J. F. Köhler; Milstein, CésarCésar Milstein Seifert, JaroslavJaroslav… |
music in the 20th century than any other American composer." ^ Leonard, George J. (1995). Into the Light of Things: The Art of the Commonplace from Wordsworth… |
George Richards Minot (2 tháng 12 năm 1885 – 25 tháng 2 năm 1950) là một thầy thuốc người Mỹ, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1934 chung với William… |
Jeanine Tesori (Caroline, or Change); dưới sự hướng dẫn của đạo diễn gạo cội George C. Wolfe. Streep cùng các diễn viên Kevin Kline và Austin Pendleton trình… |
Journal of Public Health. 18 (1): 55–56. PMID 20586232. ^ Metzger, Wolfram G; Köhler, Carsten; Mordmüller, Benjamin (tháng 12 năm 2015). “Lessons from a modern… |
Banville 2011.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFBanville2011 (trợ giúp) ^ Köhler 2012. ^ a b c Stach 2005, tr. 1. ^ Seubert 2012. ^ Brod 1960, tr. 196–197… |
bộ to lớn đã đạt được cuối những năm 1970 bởi Cesar Milstein và Georges Köhler với kỹ thuật hybridoma (tế bào lai giữa 1 lympho B có khả năng sản xuất… |
1000 years: 192. London, Collins & Brown Limited. Rønsted, Nina; Weiblen, George D.; Cook, James M.; Salamin, Nicholas; Machado, Carlos A. & Savoainen, Vincent… |
Richard von Weizsäcker, tiếp theo sau đó là Johannes Rau (từ 1999) và Horst Köhler (từ 2004). Với Hiệp ước về Liên minh châu Âu được ký kết năm 1992, Cộng… |
Bibcode:2008SSSci..10..444K. doi:10.1016/j.solidstatesciences.2007.12.001. and Changhoon Lee; Myung-Hwan Whangbo; Jürgen Köhler (2010). “Analysis of Electronic… |