Kết quả tìm kiếm George F. Smoot Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "George+F.+Smoot", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Isidor Isaac Rabi, Norman F. Ramsey, Hans Bethe và Carl Wieman; cũng như các người nổi tiếng khác: Arnold Sommerfeld, George Uhlenbeck, Jerrold Zacharias… |
tế - Edmund Phelps Văn học - Orhan Pamuk Vật lý - John C. Mather, George F. Smoot Y học - Andrew Z. Fire, Craig C. Mello ^ “Microsoft chính thức khai… |
năm 1978”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008. ^ a b c d e f g “Giải Nobel Vật lý năm 1979”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10… |
năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2018. ^ Carr, Bernard J.; Ellis, George F. R.; Gibbons, Gary W.; Hartle, James B.; Hertog, Thomas; Penrose, Roger;… |
Mwanawasa của Zambia được bầu làm nhiệm kỳ thứ hai. John C. Mather và George F. Smoot (Hoa Kỳ) đoạt giải Nobel Vật lý vì những cống hiến về bức xạ vi ba… |
đẳng hướng) trong CMB, với độ chính xác 1 trên 105. John C. Mather và George Smoot đã nhận giải Nobel Vật lý năm 2006 cho vai trò là những người lãnh đạo… |
rãi về việc đứng trên vai những người khổng lồ, được nhà thơ thế kỷ XVII George Herbert (một nhà hùng biện trước đây của đại học Cambridge và là đồng nghiệp… |
Nobel Prize in Physics 2011”. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2015. ^ Ellis, George F.R.; U. Kirchner; W.R. Stoeger (2004). “Multiverses and physical cosmology”… |
ma sát cho quả cầu nhỏ trong chất lỏng nhớt giống nước được khám phá bởi George Stokes. Ông chỉ ra đối với vận tốc nhỏ, lực ma sát tỉ lệ với vận tốc, và… |
University Press. ISBN 0-691-08044-5. ^ “Formation of the High Mass Elements”. Smoot Group. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2006. ^ a b “What is a Star?”. NASA… |
Grind and the Reuse-A-Shoe Program”. Truy cập 18 Tháng mười một năm 2022. ^ Smoot, Grace. “What Is the Carbon Footprint of Diesel Fuel? A Life-Cycle Assessment”… |
ISBN 978-0-7566-6490-9. ^ Drake 1978, tr. 1. ^ a b c d e f J. J. O'Connor & Robertson, E. F. “Galileo Galilei”. The MacTutor History of Mathematics archive… |
20 K" nhưng sau đó sửa lại thành 45 K (tham khảo: Stephen G. Brush). 1946: George Gamow ước tính nhiệt độ khoảng 50 K. 1948: Ralph Alpher và Robert Herman… |
I.; Morris, A. E. L.; Agocs, W. B.; Kamen-Kaye, M.; Bhat, Mohammad I.; Smoot, N. Christian; Choi, Dong R. (1996). Donna Meyerhoff Hull (biên tập). Surge… |
khách du lịch Mỹ, Canada và Anh khi đến bằng đường biển. Đạo luật thuế quan Smoot–Hawley của Hoa Kỳ năm 1930, ban hành thuế quan thương mại bảo hộ đối với… |
ngôi sao đã nhiệt hoá, và toán học rất chính xác - mà dự báo ước tính của George Gamow từ mười lăm năm trước về 5-10K không đúng. Vấn đề là tìm ra được một… |
bắn trong cuộc chiến tranh Việt Nam), nhưng chưa có thỏa thuận về hoà bình. F Năm 2010, Lưu Hiểu Ba không thể tới nhận giải Nobel Hoà bình, vì bị chính… |
lớn để phân biệt giữa ba trường hợp w < 1, w = −1 và w > −1. ^ Ellis, George F. R.; Maartens, Roy & MacCallum, Malcolm A. H. (2012). Relativistic Cosmology… |
khác cho thấy vũ trụ đang giãn nở. Vật lý thiên văn ^ For an overview, see George FR Ellis (2006). “Issues in the Philosophy of Cosmology”. Trong Jeremy Butterfield… |
1908–1912 Reed Smoot Cộng hòa Utah 1912–1913 George E. Chamberlain Dân chủ Oregon 1913–1915 Henry L. Myers Dân chủ Montana 1915–1919 Reed Smoot Cộng hòa Utah… |