Kết quả tìm kiếm George Burns Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "George+Burns", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
George Washington (22 tháng 2 năm 1732 – 14 tháng 12 năm 1799) là một nhà lãnh đạo quân sự, chính khách người Mỹ, một trong những người lập quốc, tổng… |
13 tuổi và Quvenzhane Wallis vào năm 2013 khi mới 9 tuổi. Ở tuổi 80, George Burns trở thành diễn viên có tuổi đời lớn nhất tranh giải và giành giải Nam… |
của mình là "In God We Trust". Trong bộ phim "Oh, GOD", Thiên Chúa, do George Burns đóng đã nói với đệ tử miễn cưỡng Jerry Landers, do John Denver thủ vai… |
Creatchman, đô vật Wrestling người quản lý người Canada (s. 1928) 1996 – George Burns, diễn viên, ca sĩ người Mỹ (s. 1896) 1997 – The Notorious B.I.G., ca… |
American Royal Mail Steam-Packet Company ở Glasgow cùng với chủ tàu Sir George Burns (người mà hậu duệ của họ lấy tước hiệu là Lord Inverclyde) cùng với Robert… |
ngày 16 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2009. ^ William E. Burns, A Brief History of Great Britain, p. xxi ^ Acts of Union 1707 parliament… |
lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2017. ^ Burns, Matt (ngày 8 tháng 10 năm 2014). “A Brief History of Tesla”. TechCrunch… |
riêng cô trong mùa phim 1965-1966: Mona McCluskey, được sản xuất bởi George Burns. Loạt phim dựa trên ý tưởng rằng cặp vợ chồng, Mike và Mona McCluskey… |
Chùm nho uất hận đến. Tựa đề được lấy từ bài thơ tiếng Scotland của Robert Burns có tên "To a Mouse": "The best laid schemes o' mice an' men / Gang aft agley"… |
bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2014. ^ Burns, Jimmy. pp. 111–112 ^ Arnaud, Pierre; Riordan, James. p. 104 ^ Spaaij, Ramón… |
Million”. Los Angeles Times (bằng tiếng Anh). Truy cập 26 Tháng Ba năm 2024. ^ Burns, Scott. “Top 5 Performances in NBA 3-Point Contest History”. Bleacher Report… |
nhạc đồng quê đầu tiên đoạt giải Grammy cho Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất. George Burns là người lớn tuổi nhất đã đoạt giải Grammy. Trong buổi lễ trao giải Grammy… |
chứ không phải âm "z") là một bài thơ bằng tiếng Scots viết bởi Robert Burns năm 1788 và được phổ nhạc thành một bài dân ca truyền thống (Roud # 6294)… |
^ “Taylor Swift and Travis Kelce romance is bad for the planet. Couple burns a whopping $70,779 jet fuel in the last three months” [Chuyện tình lãng… |
sĩ, tác gia kịch bản, đạo diễn phim người Pháp (s. 1914) 9 tháng 3: George Burns, diễn viên Mỹ (s. 1896) Alfredo Vicente Scherer, Hồng y Tổng giám mục… |
định cư xưa kia và Ủy viên quận George McGowan đặt tên theo tên của một nhà thơ người Scotland là Robert Burns. Burns và Hines lân cận hình thành một… |
II) - Michael V. Gazzo (Bố già phần II) (The Godfather, Part II) 1975 George Burns (Al Lewis trong The Sunshine Boys) - Brad Dourif (One Flew Over the Cuckoo's… |
Scots Wha Hae (thể loại Tác phẩm của Robert Burns) Scotland do George Thompson biên soạn năm 1799, tuy nhiên nó được hát theo giai điệu của bài Lewie Gordon và vì vậy Thompson đã yêu cầu Burns sửa lại lời… |
U.S. Presidential Debates”. TechCrunch. Truy cập 11 tháng 8 năm 2019. ^ Burns, Matt. “Gangnam Style Hits 1 Billion YouTube Views, The World Does Not End”… |
Fragments of 4Q201 from Qumran (Paris: Cerf, 2008) ISBN 978-2-204-08692-9 R. I. Burns. The Book of Enoch Messianic Prophecy Edition (San Francisco: SageWorks… |