Kết quả tìm kiếm Georg K. Glaser Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Georg+K.+Glaser", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Butenandt, nhà hóa học Đức, nhận Giải thưởng Nobel (s. 1903) 18 tháng 1: Georg K. Glaser, nhà văn (s. 1910) 19 tháng 1: Hermann Henselmann, kiến trúc sư Đức… |
tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2011. ^ Boemeke, Feldman & Glaser 1998, tr. 1–20. ^ Klein, Fritz (1998). “Between Compiègne and Versailles:… |
người Mỹ (s. 1960) James Dunn, nhà thần học người Anh (s. 1939) Milton Glaser, nhà thiết kế đồ họa người Mỹ (s. 1929) Ramon Revilla Sr., diễn viên và… |
với nhiệt độ chuyển pha siêu dẫn thấp hơn 20 Kelvin. Cho nên khi J. Georg Bednorz và K. Alexander Müller cho thấy rằng oxide lanthan-đồng có pha thêm bari… |
cổ vũ tờ tuần báo và qua đó là ủng hộ tự do ngôn luận và báo chí. (Peter Glaser). Sau khi tờ tạp chí cạnh tranh Focus ra đời đã có nhiều thay đổi. Focus… |
SalvatoreSalvatore Quasimodo Noel-Baker, PhilipPhilip Noel-Baker — 1960 Glaser, Donald A.Donald A. Glaser Libby, WillardWillard Libby Burnet, Frank MacfarlaneFrank… |
Năm Hình Tên Quốc gia Công trình nhận giải Chú thích 1960 Donald Arthur Glaser Hoa Kỳ Phát minh ra buồng bọt 1961 Robert Hofstadter Hoa Kỳ Tiên phong trong… |
Arthur Glaser Mỹ Bom hydro Edward Teller và Stanislaw Ulam Mỹ 1953 Máy maser (thiết bị khuếch đại sóng siêu âm) Charles Townes Mỹ 1954 Súng Radar Bryce K. Brown… |
1946) Bjørn G. Gjerstrøm (sinh 1939) Detlev Glanert (sinh 1960) Werner Wolf Glaser (1913-2006) Paul Glass (sinh 1934) Philip Glass (sinh 1937) Daniel Glaus… |
Pluto Press. ISBN 978-0-7453-2417-3. Kielmansegg, Peter Graf; Mewes, Horst; Glaser-Schmidt, Elisabeth biên tập (1997). Hannah Arendt and Leo Strauss: German… |
lần khoác áo đội tuyển quốc gia Anh "chuyên nghiệp". ^ a b c d e f g h i j k l Số đầu tiên chỉ trận và các bàn ghi được tại giải chính, số thứ hai chỉ… |