Geoffrey Roberts

Kết quả tìm kiếm Geoffrey Roberts Wiki tiếng Việt

Có phải bạn muốn tìm: geoffroyi roberts
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Georgy Konstantinovich Zhukov
    Aleksandr I sau khi đánh bại cuộc xâm lược của Napoléon năm 1812. Theo Geoffrey Roberts, không thời khắc chiến thắng nào trong đời Zhukov đáng sánh với ngày…
  • Hình thu nhỏ cho Trận Stalingrad
    June 2004 ^ Geoffrey Parker, The Cambridge History Of Warfare, các trang 339-340. ^ "Chiến thắng trên sông Volga", bài viết của Geoffrey Roberts đăng trên…
  • Hình thu nhỏ cho Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô
    Medvedev 2006, tr. 40. ^ Z. Medvedev & R. Medvedev 2006, tr. 40-41. ^ Geoffrey Roberts, Stalin's Wars: From World War to Cold War, 1939 - 1953, p. 345. ^…
  • Hình thu nhỏ cho Ấm lên toàn cầu
    tháng 1 năm 2021. DeFries, Ruth; Edenhofer, Ottmar; Halliday, Alex; Heal, Geoffrey; và đồng nghiệp (tháng 9 năm 2019). The missing economic risks in assessments…
  • Hình thu nhỏ cho Hãm hiếp trong thời gian chiếm đóng Đức
    họ, và một phần vì là những kẻ thắng cuộc tự viết lịch sử." Sử gia Geoffrey Roberts viết rằng tình trạng hiếp phụ nữ xảy ra ở mọi quốc gia, nhưng nhiều…
  • Hình thu nhỏ cho Chiến tranh thế giới thứ hai
    Roberts, Geoffrey (2006). Stalin's Wars: From World War to Cold War, 1939–1953. New Haven, CT: Yale University Press. ISBN 978-0-300-11204-7. Roberts
  • Hình thu nhỏ cho Hoa Kỳ
    các trang 352–361. ISBN 1405116749. ^ Carlisle, Rodney P.; Golson, J. Geoffrey (2007). Manifest Destiny and the Expansion of America. Turning Points in…
  • Hình thu nhỏ cho Israel
    the poet and philosopher Yehuda Halevi... In the 19th century ..." ^ Geoffrey Wigoder, G.G. (ed.). “Return to Zion”. The New Encyclopedia of Judaism…
  • Hình thu nhỏ cho Vua Arthur
    University of Wales Press, tr. 73–95, ISBN 978-0-7083-1107-3. Roberts, Brynley F. (1991b), “Geoffrey of Monmouth, Historia Regum Britanniae and Brut Y Brenhinedd”…
  • Hình thu nhỏ cho Margaret Thatcher
    Margaret Hilda Thatcher, Nữ Nam tước Thatcher (nhũ danh: Margaret Hilda Roberts, 13 tháng 10 năm 1925 – 8 tháng 4 năm 2013), còn được mệnh danh là Người…
  • Hình thu nhỏ cho Grigory Mikhailovich Shtern
    theo lệnh trực tiếp từ Bộ Tổng tham mưu. Theo nhà sử học quân sự Anh Geoffrey Roberts, Shtern đóng vai trò trung tâm trong kế hoạch phản công của Liên Xô…
  • Hình thu nhỏ cho Iosif Vissarionovich Stalin
    Nhà xuất bản Đại học Cambridge. tr. 18–44. ISBN 978-1-139-44663-1. Roberts, Geoffrey (1992). “The Soviet Decision for a Pact with Nazi Germany” [Quyết…
  • Hình thu nhỏ cho Adolf Hitler
    ISBN 0-300-11204-1. Roberts, J. M. (1996). A History of Europe (bằng tiếng Anh). Oxford: Helicon. ISBN 978-1-85986-178-3. Roberts, Martin (1975). The…
  • Hình thu nhỏ cho Chiến tranh thế giới thứ nhất
    (1998), Lịch sử thế giới cận đại, Nhà xuất bản Giáo dục, trang 290. ^ Geoffrey Parker 2006, tr. 342Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGeoffrey_Parker2006…
  • Hình thu nhỏ cho Cộng hòa Dân chủ Phần Lan
    Finland and the Baltic. London: Lawrence & Wishart. 1940. p. 114. ^ Geoffrey Roberts. Stalin's Wars: From World War to Cold War, 1939-1953. London: Yale…
  • Hình thu nhỏ cho Historia regum Britanniae
    Clarendon Press: Oxford University. 1959. ISBN 0-19-811588-1 Brynley F. Roberts, Geoffrey of Monmouth and Welsh Historical Tradition, Nottingham Medieval Studies…
  • Hình thu nhỏ cho Napoléon Bonaparte
    ISBN 978-1-135-95970-8. ^ Roberts, A. (2016). Napoleon the Great. United Kingdom: Penguin Books Limited. (tr. 1) ^ Geoffrey Ellis (1997). Napoleon. Pearson…
  • Hình thu nhỏ cho Phòng tuyến Mannerheim
    Phòng tuyến Salpa Vùng công sự Karelia ^ Edwards 2006, pp. 111–112 ^ Geoffrey Roberts, Stalin's Wars: From World War to Cold War, 1939-1953, Yale University…
  • Hình thu nhỏ cho AC Milan
    Gianmarco Pioli Nhà phân tích trận đấu Jesse Fioranelli Trưởng ban trinh sát Geoffrey Moncada Giám đốc học viện Angelo Carbone Trưởng ban y tế Stefano Mazzoni…
  • Hình thu nhỏ cho Trận Kiev (1941)
    trang 99 ^ http://ww2stats.com/cas_ger_okh_dec41.html ^ a b c d e f Geoffrey Roberts, Stalin's wars: from World War to Cold War, 1939-1953, các trang 102-103…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Đạo Cao ĐàiĐài LoanKinh Dương vươngCù Huy Hà VũChâu Nam CựcBà Rịa – Vũng TàuLong AnThám tử lừng danh ConanMa Kết (chiêm tinh)Nguyễn Ngọc KýBan Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực Đảng Cộng sản Việt NamThiếu nữ bên hoa huệXuân DiệuNguyễn Tấn DũngQuân hàm Quân đội nhân dân Việt NamGia KhánhMinh Lan TruyệnHạt nhân nguyên tửChiến tranh Việt NamHà LanUzbekistanVnExpressAlbert EinsteinTrương Mỹ LanTriệu Tuấn HảiNguyễn Sinh HùngChân Hoàn truyệnẤn ĐộTrung QuốcChữ NômBabyMonsterNick VujicicChùa Một CộtGia Cát LượngNepalTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamDanh sách quốc gia theo dân sốCúp bóng đá châu Á 2023Cho tôi xin một vé đi tuổi thơÔ nhiễm môi trườngQuốc hội Việt Nam khóa VICác vị trí trong bóng đáBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAFBộ Công an (Việt Nam)Kéo coBộ đội Biên phòng Việt NamVõ Văn ThưởngNguyên tố hóa họcNhà ThanhChiến tranh cục bộ (Chiến tranh Việt Nam)PhenolNguyễn Huy ThiệpỦy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamViệt Nam Dân chủ Cộng hòaMỹ TâmQuốc gia Việt NamDanh sách Chủ tịch nước Việt NamHai nguyên lý của phép biện chứng duy vậtLý Thường KiệtQuần đảo Trường SaBóng đáQuốc kỳ Việt NamDark webLý Chiêu HoàngAngolaHợp sốJennifer PanAdolf HitlerLão HạcTrái ĐấtÔ nhiễm không khíĐối tác chiến lược, đối tác toàn diện (Việt Nam)Nhà HồThủy triềuVụ án Lê Văn LuyệnMai Văn ChínhQuân khu 9, Quân đội nhân dân Việt NamPhan Bội Châu🡆 More