Kết quả tìm kiếm Genera Plantarum Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Genera+Plantarum", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Carl Linnaeus ghi trong Species Plantarum ấn bản 1 năm 1753 là do Pehr Löfling thiết lập và nhắc lại trong Genera Plantarum ấn bản 5 năm 1754. Linnaeus đề… |
Carl Linnaeus (đề mục Genera Plantarum) ra hay được đặt tên. Species Plantarum (hay tên đầy đủ hơn Species Plantarum, exhibentes plantas rite cognitas, ad genera relatas, cum differentiis specificis… |
học là những tên gọi nào xuất hiện trong tác phẩm này cũng như trong Genera Plantarum (Các chi thực vật) ấn bản lần thứ 5 (1753). Trong cuốn sách này Linnaeus… |
tản (thallophytes) và Thực vật thân–rễ (cormophytes) trong tác phẩm Genera plantarum secundum ordines naturales disposita (1836-1840). Thuật ngữ này được… |
Wikispecies ^ George Bentham & Joseph Dalton Hooker, 1862. Wallacea. Genera Plantarum ad exemplaria imprimis in herbariis Kewensibus 1(1): 320-321. ^ The… |
người Pháp. Trong công trình nghiên cứu của mình về thực vật có hoa, Genera Plantarum (1789), Jussieu đã phân loại nhiều họ thực vật mà ngày nay còn sử dụng… |
phân loại trong thế kỷ 19, chẳng hạn như Prodromus của de Candolle và Genera Plantarum của Bentham & Hooker, nó lại thể hiện như là các đơn vị phân loại mà… |
George Bentham & Joseph Dalton Hooker, 1867. Gerrardanthus macrorhiza. Genera Plantarum ad exemplaria imprimis in herbariis Kewensibus 1(3): 840. ^ Charles… |
tây bắc, nam). ^ a b Bentham G. & Hooker J. D., 1876. Monttea trong Genera Plantarum quyển 2, tr. 946, không định rõ danh pháp dù có nhắc tới Oxycladus… |
tây nam Angola đến đông bắc Namibia. ^ Hochstetter C. F. F., 1876. Genera Plantarum 2: 762 ^ Hochstetter C. F. F., 1893. Botanische Jahrbücher für Systematik… |
Enumeratio Plantarum Zeylaniae Phần 4: 241-320, chi tiết tại trang 319. ^ G. Bentham & J. D. Hooker, 1883. Ordo CLXX. Scitamineae: Amomum. Genera Plantarum ad… |
State Museum of Natural History. 23: 128. ^ Kuntze O. (1898). Revisio Genera Plantarum (bằng tiếng Đức). 3. Leipzig, Germany: Arthur Felix. tr. 535. ^ “Boletinus… |
phát hiện của Commerçon, nó được công bố như là 'Buginvillæa' trong Genera Plantarum của A.L. de Jussieu năm 1789. Sau đó, tên chi được viết theo nhiều… |
cây thân gỗ, cây thân thảo, dương xỉ, Prodromus của de Candolle và Genera Plantarum của Bentham & Hooker cũng đã sử dụng cho những cái mà hiện nay được… |
ở Nam Chile và Nam Argentina. ^ Jussieu, Antoine Laurent de. 1789. Genera Plantarum 41-42. in Latin ^ Tropicos Philesia Comm. ex Juss. ^ a b Kew World… |
gồm cả Dens Leonis và Taraxaconoides. Trong ấn bản 2 năm 1742 của Genera Plantarum, Linnaeus một lần nữa ghi nhận Leontodon, và nó cũng bao gồm cả Dens… |
Nigeria, Senegal, Sudan. ^ Antoine Laurent de Jussieu, 1789. Guiera. Genera Plantarum 320. ^ a b Johann Friedrich Gmelin, 1791. Guiera senegalensis. Systema… |
tên Erik Viborg bởi Carl Peter Thunberg. ^ Thunberg, C.P. 1800. Nova Genera Plantarum 137. Dahlgren, Rolf (1975) Studies on Wiborgia Thunb. and related species… |
được Carl Linnaeus định nghĩa lần đầu tiên trong Genera Plantarum năm 1737. Trong Species Plantarum năm 1753 ông mô tả 8 loài được coi là thuộc về chi… |
được Carl Linnaeus đưa ra năm 1737 trong ấn bản đầu tiên của quyển Genera Plantarum.Từ glycine có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp - glykys (ngọt) và có thể đề… |