Kết quả tìm kiếm Gene RNA Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Gene+RNA", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
biệt. Nhiều virus mã hóa thông tin di truyền của chúng trong bộ gene RNA. Một số phân tử RNA đóng vai trò hoạt động bên trong tế bào như là những chất xúc… |
khi là RNA (trường hợp gen là RNA hiện mới chỉ phát hiện ở một số virut). Thuật ngữ này dịch theo phiên âm kết hợp Việt hoá từ tiếng Anh gene, cũng như… |
ribonucleic acid hay RNA ribosome, (rRNA hoặc rARN), là một loại RNA chứa nhiều nhất trong tế bào, cũng là một loại RNA có khối lượng phân tử… |
RNA vận chuyển (viết tắt là tRNA hoặc tARN) là một loại RNA có chức năng vận chuyển amino acid và chuyển đổi trình tự các nucleotide trên RNA thông tin… |
bào vật chủ. RNA âm tính thì bổ sung với mRNA và do vậy phải được chuyển thành RNA dương tính bởi một enzym RNA polymerase phụ thuộc RNA trước khi dịch… |
màng tế bào, trong đó có nhiều phân tử sinh học như protein và , DNA và RNA, cũng như nhiều phân tử nhỏ chất dinh dưỡng và chất chuyển hóa.. Các sinh… |
phiên mã thành RNA và được dịch mã thành protein. Bộ gene (gene là một đoạn DNA quy định một tính trạng) của chúng ta có khoảng 30.000 gene. Tuy nhiên không… |
codon của DNA hoặc RNA) thành protein. Dịch mã được ribosome tiến hành, liên kết amino acid tạo protein theo thứ tự mà RNA thông tin (mRNA) quy định, sử dụng… |
DNA (đề mục Gene và bộ gene) gene, trình tự DNA sẽ được sao mã vào trình tự bổ sung RNA thông qua lực hút giữa DNA và các nucleotide chính xác của RNA. Thông thường, bản sao RNA này… |
trước. Sự sống trên Trấi đất có thể bắt nguồn từ các tế bào RNA, mặc dù sự sống với tế bào RNA có thể không phải là đầu tiên. Cơ chế hình thành sự sống trên… |
với nhau để tạo thành nucleic acid. Các nucleotide là đơn vị cấu trúc của RNA, DNA, và nhiều yếu tố khác - CoA, flavin adenine dinucleotide, flavin mononucleotide… |
bám của RNA polymerase RNA-polymerase I: phiên mã gene mã hóa cho RNA ribosome RNA-polymerase II: phiên mã gene mã hóa cho mRNA và một số RNA nhân nhỏ… |
Biểu hiện gen (đổi hướng từ Biểu hiện gene) tạo ra RNA sơ khai (preRNA). Xử lí RNA sơ khai thành RNA trưởng thành. Xuất RNA trưởng thành qua lỗ nhân ra tế bào chất (cytoplasm). Phân huỷ RNA "lão hoá"… |
trường hợp ít gặp có thể gây tử vong. Coronavirus là virus bao bọc với hệ gen RNA sợi đơn chiều dương và với một nucleocapsid đối xứng xoắn ốc. Kích thước… |
Xử lý RNA là quá trình biến đổi tự nhiên phân tử RNA sơ khai vừa được tổng hợp, từ đó tạo nên RNA trưởng thành. Quá trình này gặp ở hầu hết các loài sinh… |
hiện các nhiệm vụ xác định bởi thông tin mã hóa trong gene. Ngoại trừ đối với một số loại RNA nhất định, hầu hết các phân tử sinh học khác là những phân… |
được các nhà sinh học phân tử thường sử dụng là trình tự gen mã hóa cho rRNA. Sinh vật nhân sơ không có các bào quan và cấu trúc nội bào điển hình của… |
các RNA gập thành một phạm vi rộng lớn các cấu trúc ba chiều đặc trưng. Thêm nữa, việc ghép cặp base giữa RNA vận chuyển (tRNA) và RNA thông tin (mRNA) hình… |
hay RNA blot (thấm RNA), là một kỹ thuật được sử dụng trong nghiên cứu sinh học phân tử để xác định mức độ biểu hiện gen bằng cách đo lượng RNA (hoặc… |
Tin sinh học (đề mục Genomics - Hệ gene học) (shotgun sequencing), và việc dự đoán quy luật điều hòa gene (gene regulation) với dữ liệu từ các mRNA, microarray hay khối phổ (mass spectrometry). Bài chính:… |