Kết quả tìm kiếm Geiger Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Geiger", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thí nghiệm Rutherford (đổi hướng từ Thí nghiệm Geiger-Marsden) Thí nghiệm Rutherford, hay thí nghiệm Geiger-Marsden, là một thí nghiệm thực hiện bởi Hans Geiger và Ernest Marsden năm 1909 dưới sự chỉ đạo của nhà vật… |
Bộ đếm Geiger–Müller, còn được goi là bộ đếm Geiger là một dụng cụ điện tử được dùng để phát hiện và đo bức xạ ion hóa. Nó được sử dụng rộng rãi trong… |
Geiger (1882-1945) là nhà vật lý người Đức. Geiger nổi tiếng trong lĩnh vực vật lý hạt nhân. Phát minh quan trọng nhất của Geiger đó là bộ đếm Geiger-Müller… |
khí đồng nhất. Hệ thống phân loại khí hậu Köppen (sau này được Rudolph Geiger, học trò của Wladimir Köppen, sửa đổi) chia Trái Đất thành 5 nhóm lớn (khí… |
Phân loại khí hậu Köppen (đổi hướng từ Phân loại khí hậu Köppen-Geiger) Centre (GPCC) tại Cục dự báo thời tiết Đức, một bản đồ thế giới Köppen-Geiger số hóa mới về phân loại khí hậu cho nửa sau của thế kỷ 20 đã được biên soạn… |
14413 Geiger (1991 RT3) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 5 tháng 9 năm 1991 bởi F. Borngen và L. D. Schmadel ở Tautenburg. JPL… |
Định luật Geiger-Nuttall hay quy tắc Geiger-Nuttall là một quy tắc vật lý hạt nhân được thiết lập theo kinh nghiệm để ước tính thời gian bán rã của các… |
excerpt Geiger, Roger L. To Advance Knowledge: The Growth of American Research Universities, 1900–1940. (Oxford University Press, 1986). Geiger, Roger… |
Young & W. Christopher, Memoirs on the Inhabitants of the Maldive Islands. Geiger, Wilhelm. Maldivian Linguistic Studies. Reprint 1919 edn. Asian Educational… |
Geiger là một thị trấn thuộc quận Sumter, tiểu bang Alabama, Hoa Kỳ. Dân số năm 2009 là 140 người, mật độ đạt 57 người/km². ^ [Geiger, Alabama – Hệ thống… |
của nhiều nhà phát minh và kỹ thuật nổi tiếng, bao gồm Hans Geiger sáng tạo bộ đếm Geiger và Konrad Zuse tạo ra máy tính kỹ thuật số tự động hoàn toàn… |
York Times. ngày 23 tháng 2 năm 1880. ^ Erdöl in Wietze . Horb am Neckar: Geiger. 1994. ISBN 3892649103. OCLC 75489983. ^ Karlsch, Rainer; Stokes, Raymond… |
Anna Bella Geiger (sinh năm 1933 tại Rio de Janeiro) là một nghệ sĩ người Do Thái có tổ tiên là người Do Thái-Ba Lan . Cô là giáo sư tại Trường Nghệ thuật… |
Finlayson, B.L.; McMahon, T.A. (2007). “Updated world map of the Koppen-Geiger climate classification” (PDF). Hydrology and Earth System Sciences. 11:… |
of the Köppen-Geiger climate classification updated – (see p.3)” (PDF). Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2011. ^ World Map of Köppen-Geiger Climate Classification… |
dương vật vào âm đạo và xuất tinh). Bức tranh màu nước của Johann Nepomuk Geiger, 1840 cho thấy 1 nam lớn tuổi và 1 nữ trẻ tuổi hơn rất nhiều đang thỏa mãn… |
cùng với các thiết bị sau (mà con mèo không thể tác động vào): một ống đếm Geiger và một mẩu vật chất phóng xạ nhỏ đến mức trong vòng một tiếng đồng hồ chỉ… |
mận (Plum pudding model). Năm 1909, theo sự chỉ đạo của Rutherford, Hans Geiger và Ernest Marsden tiến hành thí nghiệm, mà sau này gọi là thí nghiệm Rutherford… |
workers?". World Economic Forum. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2019. ^ Geiger, Thierry; Crotti, Roberto (ngày 9 tháng 10 năm 2019). "These are the world's… |
& Geiger, 1998 ^ Manganesepta McLean & Geiger, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 04/19/10. ^ Manganesepta hessleri McLean & Geiger, 1998… |