Kết quả tìm kiếm Gaziantep F.K. Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Gaziantep+F.K.", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Valmir Veliu (thể loại Cầu thủ bóng đá Gaziantep F.K.) tháng 6 năm 2022.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) ^ Gaziantep F.K. [@GaziantepFK] (6 tháng 8 năm 2022). “64' Çıkan oyuncu Lazar Markovic, giren… |
Ergin Keleş (thể loại Cầu thủ bóng đá Gazişehir Gaziantep F.K.) İdmanyurdu 11 (0) 2013–2013 Göztepe 14 (6) 2013–2015 Adanaspor 42 (13) 2015 Gaziantep BB 19 (3) 2015–2016 Adanaspor 23 (10) 2016– Sivasspor 32 (5) Sự nghiệp… |
Burhan Eşer (thể loại Cầu thủ bóng đá Gazişehir Gaziantep F.K.) chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2004–2005 Diyarbakırspor 34 (11) 2005 Gaziantep B.B. 5 (2) 2005–2006 Diyarbakırspor 25 (5) 2006–2010 Gençlerbirliği 98… |
Uğur Akdemir (thể loại Cầu thủ bóng đá Gazişehir Gaziantep F.K.) 2005–2008 Galatasaray Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2007 → Gaziantep BB (mượn) 13 (0) 2007–2008 → Orduspor (mượn) 20 (1) 2008–2009 Çaykur Rizespor… |
Keskin (sinh ngày 14 tháng 8 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ thi đấu cho Gaziantep FK. ^ “M. KESKIN”. Soccerway. Truy cập 1 tháng 10 năm 2016.… |
Wissem Ben Yahia (thể loại Cầu thủ bóng đá Gazişehir Gaziantep F.K.) 1984) là một cầu thủ bóng đá người Tunisia thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Gaziantep Büyükşehir Belediyespor và Đội tuyển bóng đá quốc gia Tunisia. Anh là… |
Erhan Kartal (thể loại Cầu thủ bóng đá Gazişehir Gaziantep F.K.) Kasımpaşa 21 (0) 2016 Şanlıurfaspor 17 (0) 2016–2017 Alanyaspor 4 (0) 2017 → Gaziantep BB (mượn) 8 (0) 2017– Adana Demirspor 0 (0) Sự nghiệp đội tuyển quốc gia… |
Sinan Özkan (thể loại Cầu thủ bóng đá Gazişehir Gaziantep F.K.) (12) 2012–2013 Konyaspor 17 (2) 2013 Adana Demirspor 13 (1) 2013–2014 Gaziantep BB 29 (4) 2014–2016 Alanyaspor 31 (4) 2016–2017 Yeni Malatyaspor 15 (2)… |
Altay Bayındır (thể loại Cầu thủ bóng đá Fenerbahçe S.K.) năm 2019, anh có trận ra mắt cho Fenerbahçe trong chiến thắng 5–0 trước Gaziantep tại Sân vận động Şükrü Saracoğlu. Vào ngày 3 tháng 10 năm 2020, Bayındır… |
Cumali Bişi (thể loại Cầu thủ bóng đá Beşiktaş J.K.) 2014–2015 → Adana Demirspor (mượn) 26 (0) 2016–2017 Boluspor 20 (0) 2017 Gaziantep FK 8 (0) 2017– Balıkesirspor 15 (0) Sự nghiệp đội tuyển quốc gia Năm Đội… |
với Syria ngày 6 tháng 2 năm 2023. Trận đầu tiên xảy ra cách thành phố Gaziantep 34 km (21 dặm) về phía tây lúc 04:17 TRT (01:17 UTC) với cường độ 7,8… |
Enes Ünal (thể loại Cầu thủ bóng đá K.R.C. Genk) Andorra 1–0 2–0 Vòng loại UEFA Euro 2020 2 2–0 3 19 tháng 11 năm 2022 Sân vận động Gaziantep, Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ 30 Cộng hòa Séc 1–0 2–1 Giao hữu… |
Nevşehir Niğde Adana Hatay Osmaniye K. Maraş Kayseri Sivas Tokat Amasya Samsun Ordu Giresun Erzincan Malatya Gaziantep Kilis Şanlıurfa Adıyaman Gümüşhane… |
Erzurum. Sân vận động Eskişehir Atatürk, Eskişehir. Sân vận động Gaziantep Kamil Ocak, Gaziantep. Sân vận động Hüseyin Avni Aker, Trabzon. Sân vận động Istanbul… |
Yeni Malatyaspor, Vanspor, Zeytinburnuspor 4 mùa: Elazığspor 3 mùa: Gaziantep FK, Aydınspor, Bakırköyspor, Çanakkale Dardanelspor, Erzurumspor 2 mùa:… |
Arda Turan (thể loại Cầu thủ bóng đá İstanbul Başakşehir F.K.) Trận đấu chính thức đầu tiên của Turan trong mùa giải 2020-21 là gặp Gaziantep tại giải Super League vào ngày 12 tháng 9. Tuy nhiên, phong độ của anh… |
127. ISBN 9782061000632. ^ PUJA CHANGOIWALA (23 tháng 7 năm 2019). “Gaziantep: The Little Known Culinary Paradise of Turkey”. The Quint. Truy cập ngày… |
ngày 2 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2010. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p “Miss Universe: Judges”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm… |
người chết đến 12 tháng Bảy. Các điểm nóng Istanbul, Sanliurfa, Ankara, Gaziantep and Konya. Các địa phương nhiều ca nhất: İstanbul gần 111.000 ca; Doğu… |
Orhan Taşdelen (thể loại Vận đôgnj viên Gaziantep) Tasdelen Thông tin cá nhân Ngày sinh 6 tháng 2, 1987 (37 tuổi) Nơi sinh Gaziantep Chiều cao 1,85 m (6 ft 1 in) Vị trí Hậu vệ Thông tin đội Đội hiện nay… |