Kết quả tìm kiếm Gay Brewer Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Gay+Brewer", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Companion to the Anglo-Norman World, "Language and Literature", Boydell & Brewer Ltd, 2007. (tr. 193) ^ Crystal 2003b, tr. 30. ^ “How English evolved into… |
Playoff năm 1966 bao gồm 3 người: Jack Nicklaus (70), Tommy Jacobs (72), và Gay Brewer (78). ^ a b c d “2014 Masters Preview”. Sports Network. ngày 9 tháng 4… |
viên người Mỹ 1930 – Ornette Coleman, nhạc công saxophon người Mỹ 1932 – Gay Brewer, vận động viên golf người Mỹ (m. 2007) 1933 Philip Roth, tác gia người… |
tháng 8 - Charles Vanik, chính trị gia người Mỹ, (sinh 1918) 31 tháng 8 - Gay Brewer, vận động viên golf người Mỹ, (sinh 1932) 1 tháng 9 - Tomás Medina Caracas… |
kết) ^ Tester, S. J. (1999). A History of Western Astrology. Boydell & Brewer. tr. 161. ^ a b c Charpak, Georges; Broch, Henri (2004) [2002]. Debunked… |
(2007). Fashion in Medieval France. Cambridge; Rochester, N.Y.: Boydell and Brewer. tr. 49–50. ISBN 9781843841104. ^ Boitani, Piero (ngày 31 tháng 7 năm 1986)… |
ngày 17 tháng 2 năm 2016. ^ Susan Jones (ngày 9 tháng 7 năm 2015). “Jan Brewer: Donald Trump 'Telling It Like It Really, Truly Is'”. CNS News. Truy cập… |
đôi mắt xanh nhạt. Và có lẽ ông cao hơn mức trung bình: Theo như Clifford Brewer, Richard cao khoảng 1m96 nhưng vì di hài ông đã mất vào khoảng Cuộc cách… |
literature of the twentieth century. History of Đức Literature. 10. Boydell & Brewer. tr. 529. ISBN 978-1-57113-157-7. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2010. ^ 400… |
Constance (Jessica Lange) và hai người con Tate (Evan Peters), Addie (Jamie Brewer) và gã Larry Harvey (Denis O'Hare) bị bỏng một bên mặt. Dần dần họ phát… |
Renaissance to the Present, Infobase Publishing, 2009, p. 457 ^ Daniel Brewer, The Enlightenment Past: reconstructing eighteenth-century French thought… |
Fable(Từ đển về Thành ngữ và Truyện ngụ ngôn) của tác giả Ebenezer Cobham Brewer, Excalibur được vay mượn từ thành ngữ Latin Ex calce liberatus,hay "liberated… |
Antoine Jérôme Balard tổng hợp lần đầu tiên vào năm 1834. Balard đã cùng với Gay-Lussac xác định thành phần của chất này. Trong các tài liệu cổ xưa, nó thường… |
they do, and why do they do it. In J. Elias, V. Bullough, V. Elias, & G. Brewer (Eds.), Prostitution: On whores, hustlers, and johns (pp. 260-266). New… |
Books, New York. ^ Starkey, pp. 549–51; Scarisbrick, p. 436. ^ E. Cobham Brewer 1810–1897. Dictionary of Phrase and Fable. 1898. ^ Six Wives of Henry the… |
Wellesley của Toronto, khu thương mại Gay Village của Montreal, Davie Village của Vancouver và Bank Street Gay Village của Ottawa. Từ năm 1982, Hiến pháp… |
động về sắc tộc, đã đưa ông đến những thành công vang dội lẫn tranh cãi gay gắt. Presley sinh ra ở Tupelo, Mississippi và chuyển đến Memphis, Tennessee… |
Kể từ khi câu lạc bộ bắt đầu thi đấu, Los Angeles FC đã có sự cạnh tranh gay gắt với LA Galaxy, Sự kình địch giữa hai câu lạc bộ đã được những cổ động… |
(2010). Constructing the Past: Writing Irish History, 1600-1800. Boydell & Brewer. tr. 160. ISBN 9781843835738. ^ Kenyon & Ohlmeyer, p.306. ^ Parker, Geoffrey… |
pinch myself every day." The Guardian. Truy cập 30 tháng 10 năm 2008. ^ a b Brewer, James (25 tháng 12 năm 2006). "Dreamgirls: Motown mythologized, obscured"… |