Kết quả tìm kiếm Gao Chen Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Gao+Chen", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
gồm các loài: Halorates reprobus (O. P.-Cambridge, 1879) Halorates sexastriatus Fei, Gao & Chen, 1997 Dữ liệu liên quan tới Halorates tại Wikispecies… |
tiền vệ Fabinho vốn được báo chí rầm rộ rằng anh nhận được sự theo đuổi gắt gao từ Manchester United và không hề có một thông tin nào về việc Liverpool theo… |
Chính vì vậy các Siêu thú đã lựa chọn 5 chiến binh mới (Gao Đỏ, Gao Vàng, Gao Xanh, Gao Đen và Gao Trắng), những người buộc phải từ bỏ cuộc sống hiện tại… |
năm 2011. ^ a b c d Xu, Q; Chen, LL; Ruan, X; Chen, D; Zhu, A; Chen, C; Bertrand, D; Jiao, WB; Hao, BH; Lyon, MP; Chen, J; Gao, S; Xing, F; Lan, H; Chang… |
một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Shan Chen & W.Gao) S.L.Chen mô tả khoa học đầu tiên năm 1988. ^ The Plant List (2010). “Elymus… |
Lycosidae. Loài này thuộc chi Alopecosa. Alopecosa ovalis được Jun Chen, Da-xiang Song & Gao miêu tả năm 2000. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider… |
Linyphiidae. Loài này thuộc chi Halorates. Halorates sexastriatus được Fei, Gao & Jun Chen miêu tả năm 1997. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog… |
sinensis là một loài rêu trong họ Bruchiaceae. Loài này được P.C. Chen ex T. Cao & C. Gao mô tả khoa học đầu tiên năm 1988. ^ The Plant List (2010). “Bruchia… |
pseudolatilobula là một loài Rêu trong họ Lejeuneaceae. Loài này được (P.C. Chen & P.C. Wu) But & Gao Cai-hua mô tả khoa học đầu tiên năm 1991. ^ The Plant List (2010)… |
Lycosidae. Loài này thuộc chi Alopecosa. Alopecosa huabanna được Jun Chen, Da-xiang Song & Gao miêu tả năm 2000. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider… |
trong vai Triển Chiêu Phạm Hồng Hiên trong vai Công Tôn Sách Cao Niệm Quốc (Gao Nian-Guo) trong vai Vương Triều Từ Kiến Vũ (từ bộ 1 đến b21) và sau này là… |
Loài này thuộc chi Leptoneta. Leptoneta xui được miêu tả năm 2000 bởi Chen, Gao & M. S. Zhu. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version… |
này thuộc chi Leptoneta. Leptoneta falcata được miêu tả năm 2000 bởi Chen, Gao & M. S. Zhu. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version… |
thuộc chi Leptoneta. Leptoneta hangzhouensis được miêu tả năm 1984 bởi Chen, Shen & Gao. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10… |
hình hiệu mở đầu, phiên bản này đã ngừng phát sóng vào cuối năm 2008. ^ Gao Yinan, Huang Jin (27 tháng 5 năm 2015). “New film brings Doraemon's life… |
thuộc chi Leptoneta. Leptoneta lingqiensis được miêu tả năm 1984 bởi Chen, Shen & Gao. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10… |
Cao Dĩ Tường (đổi hướng từ Godfrey Gao) Cao Dĩ Tường (Godfrey Gao) (Tiếng Trung: 高以翔; 22 tháng 9 năm 1984 – 27 tháng 11 năm 2019) là một người mẫu và diễn viên người Canada gốc Đài Loan. Anh được… |
bị công an tra hỏi. Du lịch không được quan tâm, xuất nhập cảnh rất gắt gao. Sự thiếu thốn thời bao cấp khiến nạn ăn cắp vặt nảy sinh. Phân hóa giàu… |
trong nước. Tuy nhiên, về ngoại thương, ông thực hiện chính sách ức chế gắt gao gây kìm hãm sự phát triển kinh tế của Đại Việt. Nhà vua còn chú trọng cải… |
- YuGao) Hồng Tể Tể Hóa Hóa 崽崽 货货 Triệu Thiên Dương 赵天杨 Zhao TianYang 25 tháng 12, 1995 (28 tuổi) Nội Mông SHY 3rd Đản Bánh Khuẩn (蛋糕菌 - DanGaoJun) Hồng… |