Kết quả tìm kiếm Gangwon do (Bắc Hàn) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Gangwon+do+(Bắc+Hàn)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hàn: 강원특별자치도, Hanja: 江原特別自治道) là một đạo (tỉnh) nằm ở phía Đông Bắc của Hàn Quốc. Gangwon-do giáp tỉnh Gyeonggi ở phía Tây, các tỉnh Chungcheongbuk và Gyeongsangbuk… |
Quốc: Chungcheong Bắc, Chungcheong Nam, Gangwon, Gyeonggi, Gyeongsang Bắc, Gyeongsang Nam, Jeju, Jeolla Bắc, Jeolla Nam. Mặc dù các chi tiết của chính… |
Hàn Quốc được chia thành 7 tỉnh (tiếng Hàn: 도/ 道 (đạo)/ do), 2 tỉnh tự trị đặc biệt (tiếng Hàn: 특별자치도/ 特別自治道 (đặc biệt tự trị đạo)/ teukbyeol jachido)… |
Jeollabuk và Chungcheongbuk ở phía tây và tỉnh Gangwon ở phía bắc. Gyeongsangbuk là tỉnh nóng nhất Hàn Quốc vào mùa hè bởi xung quanh bị bao bọc bởi núi… |
Gyeonggi (đổi hướng từ Kyungki-do) Gyeonggi-do (phát âm tiếng Hàn: "kjʌŋ.ɡi.do", âm Hán Việt: Kinh Kỳ đạo) là tỉnh đông dân nhất tại Hàn Quốc. Tỉnh lỵ là thành phố Suwon. Seoul, thành phố… |
Chungcheongbuk-do (Bắc Chungcheong, âm Hán-Việt: Trung Thanh Bắc Đạo) là tỉnh nằm giữa Hàn Quốc. Tỉnh này được thành lập năm 1896 từ phần phía nam của… |
Gangwon hay Kangwŏn có thể là: Gangwon, một trong tám đơn vị hành chánh Triều Tiên bát đạo của Vương quốc Triều Tiên Tỉnh Gangwon của Đại Hàn Dân Quốc… |
Busan (thể loại Nguồn CS1 có chữ Hàn (ko)) cộng sản Bắc Triều Tiên. Do đó, nó đóng vai trò như một nơi tị nạn của nhiều người Triều Tiên trong chiến tranh và từng là thủ đô lâm thời của Hàn Quốc.… |
BabyMonster (thể loại Nguồn CS1 tiếng Hàn (ko)) BABYMONSTER (Tiếng Hàn: 베이비몬스터; Romaja: Beibi Monseuteo), còn được gọi là BAEMON (Tiếng Hàn: 베몬; Romaja: Bemon), là một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc được thành… |
phủ Bắc Triều Tiên và Hàn Quốc năm 1948, cũng như việc chấm dứt chiến tranh Triều Tiên năm 1953, Gangwon bị chia thành hai tỉnh: Gangwon-do (Hàn Quốc)… |
Hwacheon (thể loại Gangwon) quận) là một huyện ở tỉnh Gangwon, Hàn Quốc. Huyện này có diện tích 909.45 km², dân số năm 2005 là 23.822 người. Biên giới phía bắc song song với khu phi… |
Chungcheongbuk-do, Lúc 2:00, Gangwon-do Wonju, Injepyeongji, và phía bắc Gangwon-do. Lúc 3:00, Goesan, Chungju, Jecheon và Jeolla, Chungcheongbuk-do Các khuyến… |
Tỉnh Gangwon, Gangwon-do (Hàn Quốc phát âm: [kaŋwʌn do], Hán Việt: Giang Nguyên đạo) là một trong tám tỉnh của Triều Tiên trong triều đại Joseon. Tỉnh… |
Đập Soyang (thể loại Công trình xây dựng Gangwon (Hàn Quốc)) một con đập kè trên sông Soyang, 10 km (6 mi) phía đông bắc Chuncheon thuộc tỉnh Gangwon-do, Hàn Quốc. Mục đích của đập là kiểm soát lũ, cung cấp nước và… |
Tiên vào năm 1945, Kangwŏn và tỉnh Gangwon của Hàn Quốc vốn là một tỉnh duy nhất (cách viết tên tỉnh khác nhau là do khác biệt trong hệ thống phiên âm… |
Đường cao tốc Jungang (thể loại Gangwon) (Tiếng Hàn: 중앙고속도로) là đường cao tốc của Hàn Quốc nối phía bắc và phía nam, bắt đầu từ Sasang-gu, Busan và kết thúc tại Chuncheon, Gangwon-do. Đường cao… |
Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Tiếng Hàn: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên… |
Seoul (thể loại Nguồn CS1 có chữ Hàn (ko)) Gwangjin-gu và Ga Sangbong ở Jungnang-gu xử lý buôn bán chủ yếu từ các tỉnh Gangwon-do và Chungcheong. Tại Seoul, taxi bắt đầu hoạt động lần đầu tiên vào năm… |
để chỉ đạo Gangwon. Bài về lịch sử thành phố Seoul trên Hán Thành và 22 phủ khác vào cuối thế kỷ 19 Lưu trữ 2004-09-03 tại Wayback Machine (tiếng Hàn)… |
Thế vận hội Trẻ Mùa đông 2024 (thể loại Thế vận hội ở Hàn Quốc) niên, được tổ chức từ ngày 19 tháng 1 đến ngày 2 tháng 2 năm 2024 ở Gangwon, Hàn Quốc. Thành phố chủ nhà đã được công bố tại Phiên họp IOC lần thứ 135… |