Kết quả tìm kiếm Gallipoli (phim 1981) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Gallipoli+(phim+1981)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
1978 - Newsfront 1979 - My Brilliant Career 1980 - Breaker Morant 1981 - Gallipoli 1982 - Lonely Hearts 1983 - Careful, He Might Hear You 1984 - Annie's… |
1979: Mel Gibson – (Tim) 1980: Jack Thompson – (Breaker Morant) 1981: Mel Gibson – (Gallipoli) 1982: Ray Barrett – (Goodbye Paradise) 1983: Norman Kaye –… |
1979: Alwyn Kurts - Tim 1980: Bryan Brown - Breaker Morant 1981: Bill Hunter - Gallipoli 1982: Warren Mitchell - Norman Loves Rose 1983: John Hargreaves… |
Career (Gillian Armstrong) 1980 - Breaker Morant (Bruce Beresford) 1981 - Gallipoli (Peter Weir) 1982 - Mad Max 2 (George Miller) 1983 - Careful, He Might… |
Jonathon Hardy, David Stevens, Bruce Beresford (Breaker Morant) 1981: David Williamson (Gallipoli) 1982: Bob Ellis, Denny Lawrence (Goodbye Paradise) 1990:… |
loài hoang dã và 109 di tích tự nhiên như Công viên quốc gia lịch sử Gallipoli, Công viên quốc gia núi Nemrut, Công viên quốc gia Troy cổ đại, Công viên… |
phiệt bắt đầu ở Trung Quốc sau cái chết của Viên Thế Khải. Chiến dịch Gallipoli của phe Hiệp ước thất bại. Xe tăng lần đầu đưa vào sử dụng ở trận Somme… |
Đức. Anh chiến đấu với Đế quốc Ottoman, chịu thất bại trong Chiến dịch Gallipoli và (ban đầu) ở Lưỡng Hà, đồng thời khơi dậy những người Ả Rập đã giúp… |
gồm những bộ phim tinh túy của Úc Sunday Too Far Away (1974), Dã ngoại ở Hanging Rock (1975), Breaker Morant (1980) và Gallipoli (1981) . Cơ quan tài… |