Kết quả tìm kiếm Galicja Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Galicja", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
triệu người Áo rời bỏ quê hương. Phần đông những người di dân là từ vùng Galicja trong Ba Lan và Ukraina ngày nay. Một làn sóng di dân mới bắt đầu với cuộc… |
danh sách. Ruczaj Osiedle Europejskie Osiedle Interbud Osiedle Zielona Galicja Osiedle Kolejowe Osiedle Panorama Kliny Zacisze Moocaniec ^ “Information… |
làm inh mục phụ tá Giáo xứ Niegowić, một giáo xứ hẻo lánh thuộc vùng quê Galicja, cách Kraków 30 dặm. Mỗi buổi sáng, Wojtyła thức giấc lúc 5 giờ, dâng Thánh… |
Khu Galicia (tiếng Đức: Distrikt Galizien, tiếng Ba Lan: Dystrykt Galicja, tiếng Ukraina: Дистрикт Галичина) là một đơn vị hành chính của Phủ Tổng đốc… |
"Cành Nguyệt quế Lớn" về thơ và dịch thơ tại Liên hoan Văn học Quốc tế Galicja Ba Lan năm 2009 và 2011. - Kỉ niệm chương "Vì Sự nghiệp Văn học Nghệ… |
(tiếng Ukraina: Східна Галичина, chuyển tự Skhidna Halychyna; tiếng Ba Lan: Galicja Wschodnia) là một khu vực địa lý tại Tây Ukraina (nay là các tỉnh Lviv… |
Studenci Instytutu Historycznego Uniwersytetu Warszawskiego 1945–2000, Wydawnictwo Arkadiusz Wingert i Przedsięwzięcie Galicja, Kraków 2010, tr. 387… |
Galicia (tiếng Ba Lan: Galicja, IPA: [ɡaˈlit͡sja] ; tiếng Ukraina: Галичина, chuyển tự Halychyna, IPA: [ɦɐlɪtʃɪˈnɑ]) là một khu vực lịch sử và địa lý… |
trắng đen Silesia. Loạt ảnh trắng đen nổi tiếng thứ hai của Michał Cała là Galicja (đông nam Ba Lan). Ông cũng là tác giả của bộ ảnh Paysages de Pologne được… |
thời. Ở Kraków có chính quyền tự xưng khác tuyên bố chủ quyền đối với Tây Galicja. Ở Warszawa, Józef Piłsudski được Hội đồng Nhiếp chính chọn làm quốc trưởng… |
dựng bởi Đường sắt Galdu của Archduke Charles Louis nối Kraków với Lwów ở Galicja. Lượng hành khách ngày càng tăng dẫn đến việc hiện đại hóa và mở rộng nhà… |
thể ngăn chặn các lực lượng Đức vượt qua Polesia để vào Małopolska và Galicja ở phía nam. Vào cuối mùa hè, lực lượng trú đóng trong pháo đài gồm các… |