Kết quả tìm kiếm Galápagos (tỉnh Ecuador) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Galápagos+(tỉnh+Ecuador)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
này gồm Quần đảo Galápagos (Archipiélago de Colón) tại Thái Bình Dương, khoảng 965 kilômét (600 dặm) phía tây lãnh thổ chính. Ecuador là từ tiếng Tây Ban… |
của Ecuador 906 km (563 dặm) về phía tây và thuộc quốc gia này. Quần đảo Galápagos và vùng nước xung quanh tạo thành tỉnh Galápagos của Ecuador, vườn… |
Galápagos là một quần đảo nằm ở Thái Bình Dương, một phần của Ecuador. Galápagos cũng có thể là: Galápagos, một tỉnh của Ecuador bao gồm các đảo của quần… |
2015. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2016. ^ “Ecuador adopta drásticas medidas para proteger las islas Galápagos y controlar a los visitantes”. El País (bằng… |
(phát âm tiếng Tây Ban Nha: [isaβela]) là hòn đảo lớn nhất của quần đảo Galápagos với diện tích 4.640 km vuông, và chiều dài 100 km lớn hơn so với đảo Santa… |
tiếng Tây Ban Nha: [Santa kɾus]) là một trong những đảo thuộc quần đảo Galápagos với diện tích 986 km2 (381 dặm vuông) và độ cao tối đa 864 m. Đảo nằm… |
Cuba Santiago de Cuba (tỉnh) Tại Cộng hòa Dominicana: Santiago (tỉnh Cộng hòa Dominica) Tại Ecuador: Đảo Santiago (Galápagos) Tại Guatemala: Santiago… |
Dominican Ecuador: Giáo hạt Quân đội Ecuador Hạt đại diện Tông tòa Aguarico Hạt đại diện Tông tòa Esmeraldas Hạt đại diện Tông tòa Galápagos Hạt đại diện… |
Ý 301.340,00 71 72 Philippines 300.000,00 72 73 Ecuador 276.841,00 73 74 Gồm cả Quần đảo Galápagos. Burkina Faso 272.967,00 74 75 New Zealand 270.467… |
xem là thuộc Châu Đại Dương. Những hòn đảo này bao gồm: quần đảo Galápagos của Ecuador, quần đảo Aleutian ở Alaska, Hoa Kỳ, các đảo của quần đảo Kuril… |
Salvador, Nicaragua và Costa Rica. Tại Nam Mỹ, múi giờ này bao gồm tỉnh Galápagos của Ecuador. Trong châu Đại Dương, Đảo Phục sinh của Chile cũng thuộc múi… |
vào khoảng 1,15 triệu năm trước, tách ra khỏi một số loài trên quần đảo Galápagos vào thời điểm cách nay 820 nghìn năm. Sau đó, khoảng 560 nghìn năm trước… |
ạt. Hiện quần đảo Galápagos là một tỉnh của Ecuador, đồng thời cũng nằm trong hệ thống khu bảo tồn quốc gia của nước này. Galápagos nổi tiếng với các… |
Morne Trois Pitons (1997) Ciudad Colonial (Santo Domingo) (1990) Quần đảo Galápagos (1978) Thành phố Quito (1978) Vườn quốc gia Sangay (1983) Trung tâm lịch… |
tới 500 kg, dài 1,4m. Đối với các loài rùa cạn thì Rùa Galápagos hoặc Rùa khổng lồ Galápagos (Chelonoidis nigra) là loài rùa còn sống lớn nhất và nằm… |
Antioquia, Colombia Santa Fe de Ralito, Colombia Đảo Santa Fe, Quần đảo Galápagos, Ecuador Santa Fe, Havana, Cuba Santa Fe, Isla de la Juventud, Isla de la Juventud… |
(Hoa Kỳ). Sesuvium edmonstonei Hook.f., 1847: Bản địa Galápagos. Du nhập vào Colombia, Ecuador, Venezuela. Sesuvium humifusum (Turpin) Bohley & G.Kadereit… |
Gymnothorax javanicus (thể loại Cá Ecuador) Costa Rica đến Panama, bao gồm cả đảo Cocos (Costa Rica) và quần đảo Galápagos (Ecuador), băng qua gần như toàn bộ khu vực Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương,… |
Ostracion meleagris (thể loại Cá Ecuador) trải dài xuống phía nam đến Panama, bao gồm đảo Clipperton và quần đảo Galápagos xa bờ. O. meleagris cũng có mặt tại vùng biển Việt Nam, bao gồm cả quần… |
thập niên 1990 Tại Nam Mỹ, múi giờ này được sử dụng tại: Colombia Ecuador (trừ Galápagos) Peru Một số vùng của Brasil: Tiểu bang Acre Amazonas - vùng tây… |