Kết quả tìm kiếm GLAAD Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "GLAAD", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
hình". Vào năm 2016, Hướng dẫn tham khảo về phương tiện truyền thông của GLAAD tuyên bố rằng LGBTQ là thuật ngữ được ưa thích hơn, bởi vì nó bao gồm các… |
5 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2018. ^ “GLAAD Media Reference Guide - LGBTQ Terms”. GLAAD (bằng tiếng Anh). 24 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày… |
giành được Giải thưởng truyền thông GLAAD cho phim xuất sắc - Phát hành giới hạn tại Giải thưởng truyền thông GLAAD lần thứ 30. Jared Eamons (Lucas Hedges)… |
tháng 5 năm 2020. ^ a b “GLAAD Media Reference Guide”. Gay & Lesbian Alliance Against Defamation https://www.duhoctrungquoc.vn/wiki/en/GLAAD. Bản gốc lưu trữ ngày… |
Swift Makes a Generous Donation to GLAAD in Support of the LGBTQ Community” [Taylor Swift quyên góp hào phóng cho GLAAD để hỗ trợ cộng đồng LGBTQ] (Thông… |
10 năm 2007). GLAAD Condemns "Dehumanizing" Page Six New York Post Column. Lưu trữ 2013-01-17 tại Archive.today The Advocate ^ GLAAD GLAAD Media Reference… |
ảnh gia Tasya van Ree tại buổi dạ tiệc kỷ niệm 25 năm thành lập tổ chức Glaad (Gay & Lesbian Alliance Against Defamation). Ngày 3 tháng 2 năm 2015, Amber… |
Little Ashes đã giành được GLAAD Media Award cho "Phim xuất sắc - Phát hành có giới hạn" trong Giải thưởng truyền thông GLAAD lần thứ 21. Năm 1922, Salvador… |
cuộc điều tra Harris (Harris poll) được đặt ra dưới tư cách của tổ chức GLAAD cho thấy có 1% người thuộc thế hệ millennials nhận diện bản thân là người… |
phim đã giành về nhiều giải thưởng lớn, tiêu biểu là Giải Truyền thông GLAAD ở hạng mục Chương trình Gia đình & Thiếu nhi xuất sắc nhất vào năm 2019… |
"Stan" cùng Elton John. Tổ chức Gay & Lesbian Alliance Against Defamation (GLAAD, một tổ chức xem lời bài hát của Eminem là kì thị người đồng tính) phê phán… |
gồm sự góp mặt vào các cộng đồng hoạt động vì quyền của người queer như GLAAD và Dự án The Trevor, và nó có những hạng mục khác nhỏ hơn. Á tính có thể… |
a b Harper, Douglas (2001–2013). “Gay”. Online Etymology dictionary. ^ “GLAAD: AP, New York Times & Washington Post Style”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng… |
giới đều coi mình là một phần của cộng đồng LGBT. Một báo cáo của tổ chức GLAAD ban hành vào tháng 2 năm 2011 cho thấy, 90% số người chuyển giới phải đối… |
dưới dạng truyền hình và dành nhiều giải cao tại các liên hoan phim như GLAAD Media Awards lần thứ 28. Tuy nhiên dường như chương trình dừng lại ở mùa… |
trữ bản gốc ngày 6 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2022. ^ “GLAAD - A is for Asexual, Agender, Aromantic”. 11 tháng 2 năm 2015. Bản gốc lưu… |
Annual Glaad Media Award Nominees”. glaad.org. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2012. ^ “27th Annual GLAAD Media… |
phân biệt đối xử nghiêm trọng trong môi trường làm việc. Một đánh giá của GLAAD về kho lưu trữ các tập phim truyền hình có sự xuất hiện của người chuyển… |
Holmes. Đó là người chiến thắng của "Outstanding Film – Limited Release" tại GLAAD Media Awards 2009, Đạo diễn mới xuất sắc nhất và Tác phẩm tự sự được yêu… |
mạng truyền hình here!. Bộ phim đã được đề cử cho Giải thưởng truyền thông GLAAD dành cho phim truyền hình xuất sắc hoặc sê-ri phim giới hạn. Điều tra viên… |