Kết quả tìm kiếm Gỗ cứng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Gỗ+cứng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Gỗ thường được chia thành hai loại là gỗ mềm và gỗ cứng. Gỗ từ cây lá kim như cây thông là gỗ mềm, còn gỗ từ cây hai lá mầm như cây sồi là gỗ cứng. Tuy… |
Gỗ MDF viết tắt của Medium-density fibreboard là một loại gỗ kỹ thuật được chế tạo bằng cách phá vỡ phần còn lại của gỗ cứng hoặc gỗ mềm thành các sợi… |
Khắc gỗ, điêu khắc gỗ là một kỹ thuật in đồ họa sử dụng một bản in bằng gỗ có hình nổi. Khắc gỗ được dùng để diễn đạt ý tưởng của các nhà nghệ thuật trước… |
quả hạch. Quả của nó có một hạt giống to được bao bọc trong một lớp vỏ gỗ cứng (gọi là "hột"), cùi thịt màu vàng hay ánh trắng, có mùi vị thơm ngon và… |
nhạc cổ điển của người Khmer. Đây là một loại đàn nhị với thân làm bằng gỗ cứng. Từ toch (តូច) có nghĩa là "nhỏ". Thùng đàn (hình trụ) có kích thước rộng… |
bột giấy làm từ gỗ. Trong gỗ cứng xylan chiếm 10 - 35 % hemixenluloza và trong gỗ mềm là 10 - 15 %. Thành phần xylan chủ yếu trong gỗ cứng là… |
gỗ cứng. Thân cây xốp nhưng cứng có mùi ngọt phảng phất một chất lỏng màu đỏ khi cây còn non. Điều này trái cây nấm trên các bản ghi gốc cây gỗ cứng và… |
150 loài. Gỗ sồi là một loại gỗ mạnh mẽ và cứng, có rất nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm đồ nội thất, sàn nhà, khung xây dựng và veneer. Gỗ từ cây sồi… |
Nhà Máy Gỗ Pollmeier Massivholz GmbH & Co. KG là nhà điều hành các xưởng cưa gỗ cứng, có trụ sở chính tại Creuzburg ở quận Wartburg ở bang Thuringia, CHLB… |
tiếng Việt, định nghĩa về gỗ mềm có một số khác biệt đáng kể và mang nặng nghĩa "mềm cứng" hơn. Các loại gỗ mềm có thể là gỗ của cây lá kim hay lá rộng… |
Anoplophora chinensis (thể loại Bọ cánh cứng châu Á) có thể mất mười hai đến mười tám tháng. Nhiễm bọ cánh cứng có thể giết chết nhiều loại cây gỗ cứng khác nhau cũng như các cây cam chanh, táo tây, thông… |
qua). Giấy lọc được sản xuất từ nhiều loại bột giấy: bột gỗ mềm (gỗ của cây hạt trần), bột gỗ cứng (gôc vủa thực vật hai lá mầm), bột của cây lấy sợi hoặc… |
Clusiaceae. Loài này chỉ có ở Sri Lanka. Gỗ cứng chắc, màu nâu đỏ, dùng đóng đồ gỗ nội thất, khối lượng riêng của gỗ khoảng 46 pound mỗi foot khối. Loài này… |
Họ Dầu (thể loại Gỗ) là Dipterocarpaceae là một họ của 17 chi và khoảng 580-680 loài cây thân gỗ chủ yếu ở các rừng mưa nhiệt đới vùng đất thấp với quả có hai cánh. Tên gọi… |
tạo thành một loại gỗ cứng dày đặc trị kháng mối mọt của nó, được sử dụng cho tà vẹt đường sắt, trong xây dựng và sản xuất đồ gỗ. Rừng tếch sâu rộng… |
trắng vàng. Lá đơn mọc đối, phiến lá hình elip hẹp hoặc thon hẹp. Cây cho gỗ cứng, đóng đồ gia dụng. Vỏ là lá cây dùng trong y học cổ truyền chữa một số… |
The larva feed on cây độc cần, nhũ hương linh sam, vân sam trắng, gỗ sồi và cây gỗ cứng khác. Có 3 phụ loài được công nhận: Lambdina fiscellaria fiscellaria… |
khác như Tremella aurantia. S. hirsutum sống trên thân và cành gỗ chết của các loại gỗ cứng và cây tùng bách. ^ C. Michael Hogan. 2009 ^ USDA. 2009 C. Michael… |
nó được làm từ gỗ cứng nhập khẩu hoặc gỗ dâu tằm. Đỉnh của phần trên gọi là "kairobi" (đuôi tôm), được làm từ gỗ hoàng dương hoặc gỗ đàn hương. Những… |
citrea là một loài chim trong họ Parulidae. Chúng sinh sống trong đầm gỗ cứng ở đông nam Ontario cực và miền đông Hoa Kỳ. Chúng trú đông ở Tây Ấn, Trung… |