Kết quả tìm kiếm Gần giống như consonant Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Gần+giống+như+consonant", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tiết(meddli hece) được tính như một âm tiết đóng cộng với một âm tiết mở và chứa một nguyên âm được theo sau bởi một cụm phụ âm(consonant cluster), hay một nguyên… |
Trong ngữ âm học, âm thanh hầu (tiếng Anh: glottal consonant) là những phụ âm có vị trí cấu âm nằm ở thanh môn. Nhiều nhà ngữ âm học coi chúng (nhất là… |
assimilation, wherein /f/ becomes its assimilated allophone [v] before a voiced consonant. ^ a b Afghanistan – John Ford Shroder, University of Nebraska. Encarta… |
tiếng Hàn, nhưng không có trong ngôn ngữ Ấn; cũng như âm xuýt s cho ㅈ [ts] và âm chảy (liquid consonant) l cho ㄹ [l]. (ㅈ được phát âm là [ts] vào thế kỷ… |
như sau: Như d'Indy đã tóm lược (1903): Chỉ có duy nhất một hợp âm, một hợp âm hoàn chỉnh; nó thường là một Hợp âm không chứa quãng nghịch (consonant)… |
của các sóng hài bậc cao). Quãng đồng âm được xem là quãng có mức độ consonant cao nhất trong khi đó quãng hai thứ thì kém nhất. Quãng hòa âm cũng là… |
nhà ngôn ngữ học Cách (ngữ pháp) (declension) Chia động từ (conjugation) Giống (ngữ pháp) (grammatical gender) Đại từ nhân xưng (grammatical person) Số… |
2002. ^ Илчи – Lak newspaper Lưu trữ 2011-08-18 tại Wayback Machine ^ Consonant Systems of the North-East Caucasian Languages on TITUS DIDACTICA ^ a b… |
hdl:1887/2660. S2CID 162944161. Kortlandt, Frederik (1988). “The Thraco-Armenian consonant shift”. Linguistique Balkanique. 31: 71–74. Lane, George S.; Adams, Douglas… |
edition. Dallas, Texas: SIL International”. SIL International. 2016. ^ “Consonant Germination and Compensatory Lengthening in Asamiya dialects: Contemporary… |
for Austroasiatic Intangible Heritage) http://hdl.handle.net/10050/00-0000-0000-0003-9043-C@view Jru' in RWAAI Digital Archive Consonant Ear Training… |