Kết quả tìm kiếm Gấu bạc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Gấu+bạc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Giải Gấu bạc cho diễn viên chính xuất sắc nhất (tiếng Đức: Silberner Bär/Beste Schauspielerische Leistung in einer Hauptrolle) là giải thưởng được trao… |
Giải Gấu bạc cho Nữ diễn viên xuất sắc nhất (tên tiếng Anh: Silver Bear for Best Actress; tên tiếng Đức: Silberner Bär/Beste Darstellerin) là giải thưởng… |
làm phim người Pháp Nicolas Philibert làm đạo diễn) đã giành giải Gấu Vàng. Giải Gấu Bạc của ban giám khảo được trao cho phim Roter Himmel của nhà làm phim… |
Giải Gấu bạc cho đạo diễn xuất sắc nhất là một giải của Liên hoan phim Berlin dành cho đạo diễn của một phim tranh giải được bầu chọn là xuất sắc nhất… |
chọn để tranh giải Gấu vàng tại Liên hoan phim quốc tế Berlin lần thứ 67. Tại Berlin, nữ diễn viên Kim Min-hee đã giành giải Gấu Bạc Cho Nữ Diễn Viên Xuất… |
Giải Gấu bạc cho nam diễn viên xuất sắc nhất là một giải của Liên hoan phim Berlin dành cho một nam diễn viên diễn xuất hay nhất trong một phim tranh… |
hoan phim ở hạng mục Tranh giải. Các giải thưởng lớn, được gọi là Gấu Vàng và Gấu Bạc, được quyết định bởi ban giám khảo quốc tế, do một nhân vật điện… |
Gấu nâu (danh pháp khoa học: Ursus arctos) là một loài gấu có thể nặng tới 130–700 kg (300–1.500 pao). Gấu xám, gấu Kodiak và gấu nâu Mexico là các chủng… |
thứ 69 với Pietà, Sư tử bạc cho Đạo diễn xuất sắc nhất tại Liên hoan phim quốc tế Venice lần thứ 61 với 3-Iron, giải Gấu bạc cho đạo diễn xuất sắc nhất… |
phim đầu tay 20.000 especies de abejas, vai diễn giúp Otero giành giải Gấu Bạc cho diễn viên chính xuất sắc nhất tại Liên hoan phim quốc tế Berlin lần… |
tranh giải Gấu vàng tại hạng mục chính của Liên hoan phim quốc tế Berlin lần thứ 67. Tại Berlin, tác phẩm đã giành giải Alfred Bauer (Gấu bạc). Phim còn… |
và Giải thưởng lớn về kỹ thuật tại Liên hoan phim Cannes; giải Gấu vàng, Giải Gấu Bạc của Ban Giám khảo và Giải của Ban giám khảo Đại kết tại Liên hoan… |
Nó được đề cử vào 12th Berlin International Film Festival và thắng giải Gấu Bạc giải thưởng đặc biệt của giám khảo. Choi Eun-hee Kim Jin-kyu Nam Koong… |
Gấu là những loài động vật có vú ăn thịt thuộc Họ Gấu (Ursidae). Chúng được xếp vào phân bộ Dạng chó. Mặc dù chỉ có 8 loài gấu còn sinh tồn, chúng phổ… |
féminine) tại Liên hoan phim Cannes và là sao Hoa ngữ đầu tiên đoạt giải Gấu bạc (Nữ diễn viên xuất sắc) tại Liên hoan phim quốc tế Berlin. Bên cạnh đó… |
Pháp Các bộ phim sau đây được lựa chọn để cạnh tranh giải thưởng Gấu Vàng và Gấu bạc Các bộ phim sau đây đã được lựa chọn để trình chiếu không tranh giải:… |
1987. Phim tham dự Liên hoan phim Quốc tế Berlin lần thứ 38 và giành giải Gấu bạc. Phần đầu của phim lấy bối cảnh Ba Lan năm 1930. Lucja Krol, một phụ nữ… |
Trzy kolory: Biały (Trois couleurs: Blanc) (1994) (đạo diễn giành giải Gấu bạc cho đạo diễn xuất sắc nhất), và Ba màu: Đỏ (Trois couleurs: Rouge) (1994)… |
thưởng của quốc gia, và Vlastimil Brodský, diễn viên chính giành giải Gấu bạc diễn viên xuất sắc nhất Liên hoan phim quốc tế Berlin lần thứ 25 (sau nhiều… |
tường Berlin được khai mạc. Nó đã giành được một số giải thưởng bao gồm Gấu bạc và Giải Teddy tại Liên hoan phim quốc tế Berlin lần thứ 40, và giải thưởng… |