Kết quả tìm kiếm FutureBrand Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "FutureBrand", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
hàng của FutureBrand gồm có ArcelorMittal, P&G, Microsoft, Nakheel, Barclays Premier, Nokia, Nestlé, MasterCard, UPS và Unilever. Future Brand là một trong… |
Manchester United được coi là một thương hiệu toàn cầu; một báo cáo năm 2011 của Brand Finance định giá thương hiệu của câu lạc bộ và sở hữu trí tuệ liên quan… |
tháng 3 năm 2018. ^ “ぼくドラえもん!「ドラえもん文庫」開設” (bằng tiếng Nhật). www.toyama-brand.jp. 7 tháng 4 năm 2004. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 10 năm 2018. Truy cập… |
Chelsea được xem là một thương hiệu toàn cầu; một báo cáo năm 2012 của Brand Finance xếp Chelsea là thương hiệu bóng đá xếp thứ năm với giá trị $398 triệu… |
8 năm 2015. ^ “Arsenal FC – the Premiership's fastest growing football brand” (Word document). Granada Ventures. ngày 5 tháng 8 năm 2005. Lưu trữ bản… |
Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2011. ^ “Top 25 Football Club Brands” (PDF). Brand Finance. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2011. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:… |
toàn cầu trong bảng xếp hạng về chỉ số thương hiệu quốc gia công bố bởi Future Brand. Cũng trong năm đó, theo công bố, đánh giá và xếp hạng của Diễn đàn Kinh… |
20 tháng 2 năm 2015. ^ Future Brand. “Country Brand Ranking 2019: FutureBrand-Country-Index-2019.pdf” (PDF). www.futurebrand.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ… |
For Foxes". Vào mùa hè năm 2008 A Brand phát hành album thứ ba Judas. Năm 2011, họ phát hành album thứ tư, Future you. Album có các đĩa đơn "What's take… |
org. ^ UNDP. “Latest Human Development Index Ranking”. hdr.undp.org. ^ BRAND FINANCE. “NATION BRANDS 2020 RANKING”. brandirectory.com. ^ World Economic… |
템페스트(TEMPEST) '아이돌플러스 뉴스타상 소감'”. ^ “12th Circle Chart Music Awards”. ^ “Brand Customer Loyalty Awards 2023”. ^ “2023 올해의 브랜드 대상 남자아이돌(라이징스타) 부문 TEMPEST”… |
euphemism this week when it announced the end of the Brockhaus encyclopedia brand. Brockhaus had been publishing reference books for two centuries when the… |
review”. TechRadar. Future plc. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2016. ^ a b Kan, Michael (ngày 30 tháng 6 năm 2015). “Huawei's Honor brand strives to become… |
3 năm 2023. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2023. ^ “Aespa's Karina leads brand reputation rankings for the second consecutive month”. The Times of India… |
ISBN 978-0-7391-9092-0. OCLC 901386065. ^ Valaskivi, Katja (25 tháng 6 năm 2012). “A brand new future? Cool Japan and the social imaginary of the branded nation” [Một thương… |
Avengers Of K-Pop,' Unveiled By SM Entertainment And Capitol Music Group”. ^ “Brand New K-Pop Act SuperM Debut Their First Release At No. 1”. ^ “2017년 13주차… |
Panasonic expands use of Panasonic brand name globally in April 2003. /* Introduction */ Shahid Kapoor was the brand ambassador for Panasonic India from… |
mặc quần áo tối cao ở nơi công cộng bao gồm các thành viên của nhóm Odd Future, Odell Beckham Jr, Justin Bieber, BTS ‘Suga s, và EXO 's Baekhyun. Khi Samsung… |
mắt vào năm 1995. Sau đó đổi tên thành Brand New Production Năm 2009, Brand New Production sáp nhập với Future Flow, một hãng thu âm thuộc sở hữu của… |
김현수 '미래가 기대되는 미모' [Jeon Ji-hyun, child Kim Hyun-soo 'looks forward to the future']. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 7 năm 2018. Truy… |